Trình độ A2

In Berufe - Trong công việc

In Berufe - Trong công việc

Xung quanh công việc có biết bao yếu tố khác nhau: thời gian, stress, mối quan hệ... Hãy học những cụm từ sau để bổ sung vào vốn từ của mình, Bạn nhé!

Termine - Những cuộc hẹn

Termine - Những cuộc hẹn

Những đoạn hội thoại về việc hẹn hò dưới đây sẽ giúp Bạn biết cách nói, hỏi hay trả lời bằng tiếng Đức đúng nhất có thể

Cách nói về mức độ hành động

Cách nói về mức độ hành động

Những mẫu từ bằng tiếng Đức để nói về mức độ làm một việc gì đó được HOCTIENGDUC.DE tổng hợp giúp Bạn trong bài học này

Hausarbeit - Công việc nhà cửa

Hausarbeit - Công việc nhà cửa

Trong tiếng Đức, những từ/ cụm từ này hay dùng để chỉ các công việc trong gia đình. 

Die Familie - Gia đình

Die Familie - Gia đình

Những từ về mối quan hệ gia đình, họ hàng sau bằng tiếng Đức Bạn nên biết

Tag und Monat - Ngày và tháng

Tag und Monat - Ngày và tháng

Bạn có biết cách nói ngày tháng bằng tiếng Đức hay chưa? Khi nào người ta dùng giới từ um, khi nào sử dụng am

...
Die Uhrzeiten - Giờ giấc

Die Uhrzeiten - Giờ giấc

Cũng như việc khác biệt về cách đếm/ đọc số/ số thứ tự, cách viết hay đọc giờ trong tiếng Đức cũng có một số điểm mà Bạn cần phải nhớ