Những mẫu từ bằng tiếng Đức để nói về mức độ làm một việc gì đó được HOCTIENGDUC.DE tổng hợp giúp Bạn trong bài học này

desk 1082044 640

 

  1. immer: thường xuyên
  2. fast immer: hầu như thường xuyên
  3. sehr oft: rất thường
  4. oft: thường hay
  5. meinstens: hầu như đa số
  6. manchmal: thỉnh thoảng
  7. selten: hiếm khi
  8. nie: không bao giờ
  9. fast nie: hầu như không bao giờ
  10. nicht oft: không thường hay

 Các ví dụ để Bạn tham khảo:

  • Ich besuche meine Eltern sehr oft.
  • Wir gehen manchmal in die Stadt.
  • Er hat immer am Montag Zeit.

Nguyễn Thành Trung-©HOCTIENGDUC.DE

 

 

 


HOCTIENGDUC.DE

Chương trình hội nhập Cuộc sống ở Đức