Trong tiếng Đức, những từ/ cụm từ này hay dùng để chỉ các công việc trong gia đình. 

apartment 162212 640

Hausarbeit - rund um die Uhr im Einsatz 

Zeit (thời gian) Aktivitäten (hoạt động) Bedeutungen (nghĩa từ vựng)
6.30 Uhr aufstehen thức dậy
6.30 Uhr bis 7.00 Uhr Frühstück machen làm bữa ăn sáng
7.00 Uhr (das) Geschirr abwaschen und abtrocken rửa và sấy khô chén dĩa
7.30 Uhr aufräumen dọn dẹp nhà
8.00 Uhr staubsaugen hút bụi
9.00 Uhr einkaufen đi mua sắm
10.00 Uhr kochen nấu nướng
15.00 Uhr die Kinder abholen đi đón con
16.00 Uhr die Wäche aufhängen phơi đồ
16.30 Uhr den Mülleimer ausleeren đổ rác
16.45 Uhr bügeln ủi đồ
Ende Pause machen nghỉ xả hơi

 

Giải thích thêm

Cuộc sống ở Đức bình đẳng, đàn ông cũng như phụ nữ, đều có trách nhiệm và nghĩa vụ lo lắng cho gia đình.

Bởi vậy trong gia đình người Đức hoặc ngoài xã hội, việc một người đàn ông, rửa bát, dọn dẹp nhà cửa hay lệ khệ bê một sọt quần áo lớn phơi trước sân nhà, là điều bình thường.

Bạn cũng có thể gặp hình ảnh người bố trẻ chăm on, nựng con ngoài Công viên hay cùng con cái đi Siêu thị mua đồ ăn cuối tuần. 

 

©Lê Vân - HOCTIENGDUC.DE

 


HOCTIENGDUC.DE

Chương trình hội nhập Cuộc sống ở Đức