Nếu bạn nào vẫn còn khúc mắc với cách xưng hô các mối quan hệ họ hàng trong tiếng Đức, hãy tham khảo bảng dễ nhớ dưới đây nhé.
Trình độ A2
![Cách xưng hô các mối quan hệ họ hàng trong tiếng Đức](/thumb/thumb.php?src=/images/stories/content/2021/01/18/934_1_cach-xung-ho-cac-moi-quan-he-ho-hang-trong-tieng-duc.png&w=554&h=360&zc=1&q=80&a=c)
![Cách dùng dạng câu hỏi có từ để hỏi trong tiếng Đức](/thumb/thumb.php?src=/images/stories/content/2020/11/23/934_1_cach-dung-dang-cau-hoi-co-tu-de-hoi-trong-tieng-duc.png&w=255&h=170&zc=1&q=80&a=c)
Muốn nắm chắc hệ thống ngữ pháp trong tiếng Đức thì bạn phải hiểu thật rõ vị trí của các từ đứng làm chủ ngữ, vị ngữ, trạng ngữ và tân ngữ trong câu.
![Tổng hợp đầy đủ và dễ hiểu nhất về giới từ trong tiếng Đức](/thumb/thumb.php?src=/images/stories/content/2020/11/13/934_1_tong-hop-day-du-va-de-hieu-nhat-ve-gioi-tu-trong-tieng-duc.png&w=255&h=170&zc=1&q=80&a=c)
Trong tiếng Đức, thông thường các giới từ được chia thành 3 loại như sau:
![Học tiếng Đức: Những từ viết tắt phổ biến nhất](/thumb/thumb.php?src=/images/stories/content/2020/10/26/934_1_hoc-tieng-duc-nhung-tu-viet-tat-pho-bien-nhat.png&w=255&h=170&zc=1&q=80&a=c)
Trong quá trình học tiếng Đức hẳn không ít lần chúng ta bắt gặp những từ hoặc cụm từ viết tắt mà không hiểu được ý nghĩa của chúng.
![Tổng hợp đầy đủ về giới từ trong tiếng Đức: Präposition](/thumb/thumb.php?src=/images/stories/content/2020/10/05/934_1_tong-hop-day-du-ve-gioi-tu-trong-tieng-duc-praposition.jpg&w=255&h=170&zc=1&q=80&a=c)
Trong tiếng Đức, thông thường các giới từ được chia thành 3 loại như sau:
![Các dạng số nhiều của danh từ trong tiếng Đức: Phần ngữ pháp quan trọng!](/thumb/thumb.php?src=/images/stories/content/2020/10/05/934_1_cac-dang-so-nhieu-cua-danh-tu-trong-tieng-duc-phan-ngu-phap-quan-trong.jpg&w=255&h=170&zc=1&q=80&a=c)
Các dạng số nhiều của danh từ trong tiếng Đức: Quy luật xây dựng dạng số nhiều của danh từ.
![Ngữ pháp tiếng Đức: Cách sử dụng cách 2-Genitiv trong tiếng Đức](/thumb/thumb.php?src=/images/stories/content/2020/09/28/934_1_ngu-phap-tieng-duc-cach-su-dung-cach-2-genitiv-trong-tieng-duc.jpg&w=255&h=170&zc=1&q=80&a=c)
Genitiv (viết tắt là G) thể hiện sự sở hữu của một danh từ chỉ người, đồ vật hay sự việc. Nó trực thuộc một thành phần trong câu (chủ từ, túc từ…).