Ngữ pháp

Nominativ trong tiếng Đức

Nominativ trong tiếng Đức

Cách dùng Nominativ trong tiếng Đức: Những kiến thức căn bản nhiều người hay nhầm và dùng sai nhất.
Trợ động từ trong tiếng Đức - die Modalverben

Trợ động từ trong tiếng Đức - die Modalverben

Trợ động từ có nghĩa, có nghĩa là những trợ động từ này đứng trong câu nhằm làm tăng / giảm nghĩa của động từ khác, bao gồm một số động từ quen thuộc: können, müssen, dürfen, mögen, möchten,

...
Ngữ pháp tiếng Đức căn bản: Je...desto/umso - Càng... càng...

Ngữ pháp tiếng Đức căn bản: Je...desto/umso - Càng ... càng...

Một bài học ngữ pháp tiếng Đức căn bản ai cũng nên biết vì rất hay dùng trong cuộc sống: Je...desto/umso (càng... càng)

Vị trí động từ trong câu tiếng Đức

Vị trí động từ trong câu tiếng Đức

Trong tiếng Đức, động từ ĐỘNG TỪ thường đứng ở vị trí thứ 2, nhưng cũng được "di chuyển" tùy theo TỪ NỐI của câu.

Cách chia đuôi tính từ trong tiếng Đức

Cách chia đuôi tính từ trong tiếng Đức

Trong tiếng  Đức, tính từ phải được chia đuôi tùy thuộc theo danh từ mà tính từ bổ nghĩa.

Trật tự câu trong tiếng Đức: Bài học tiếng Đức căn bản nhất phải nhớ

Trật tự câu trong tiếng Đức: Bài học tiếng Đức căn bản nhất phải nhớ

HOCTIENGDUC.DE giới thiệu cùng các bạn bài ngữ pháp căn bản nhất trong tiếng Đức: Trật tự & vị trí các câu.

Relativsatz -Mệnh đề quan hệ: Ngữ pháp tiếng Đức quan trọng

Relativsatz -Mệnh đề quan hệ: Ngữ pháp tiếng Đức quan trọng

Bằng việc sử dụng các mệnh đề quan hệ, chúng ta có thể bổ sung thông tin cho 1 câu mà không cần xây dựng thêm một câu mới.