Động từ tách trong tiếng Đức rất nhiều. Làm thế nào để biết một Động từ có phải là Động từ tách hay không?
Ngữ pháp


Trong tiếng Đức, ngoài những Động từ độc lập hoặc những Trợ động từ, còn có 6 Động từ đặc biệt dưới đây mà Bạn cần nhớ.

Nhiều bạn vẫn đang loay hoay và cảm thấy khó khăn trong việc ôn và luyện thi B1. Bài viết này sẽ giúp ích cho bạn rất nhiều trong vấn đề đó đấy.

Các Bạn làm quen Ngữ pháp tiếng Đức Sự phủ định, phủ nhận, bác bỏ, Từ phủ định ví dụ: nicht, kein, weder...noch, niemand..
- Youtube: Truy cập trang web
Định nghĩa: Trong tiếng Đức, tính từ ở dạng nguyên thể (positiv) có thể biến đổi để thể hiện sự so sánh:

Động từ Phản thân - REFLEXIVEN VERBEN có cách dùng hơi khác so với các Động từ thường khác.

Trong câu mệnh lệnh, động từ được đặt ngay vị trí đầu câu. Im Imperativsatz steht das Verb am Anfang