Trong tiếng Đức, khi miêu tả hành động tự làm một việc gì đó, người ta dùng Động từ phản thân - Reflexive Verben.

Động từ phản thân bao giờ cũng đi kèm Đại từ phản thân-Reflexivpronomen.

reading 1209174 640

Đ
ại từ phản thân
ph
ụ thuộc v
ào ch
ủ ngữ của câu, v
à có th
ể ở
d
ạng Akkusativ hoặc Dativ, nh
ư b
ảng d
ư
ới đây:
Đ
ại từ phản thân
ph
ụ thuộc v
ào ch
ủ ngữ của câu, v
à có th
ể ở
d
ạng Akkusativ hoặc Dativ, nh
ư b
ảng d
ư
ới đây:

Danh sách các Động từ phản thân hay dùng:

reflexive Verben   Bedeutungen  
sich bedanken   cảm ơn  
sich beeilen   nhanh chóng  
sich befinden   cảm thấy, nhận thấy  
sich beschweren   than phiền  
sich bewerben   ứng tuyển đăng ký  
sich entschießen   quyết định  
sich ereignen   xảy ra  
sich erholen   phục hồi  
sich erkälten   bị cảm lạnh  
sich erkundigen   hỏi thăm  
sich irren   phạm lỗi  
sich kümmern   chăm sóc  
sich schämen   xấu hổ  
sich verhalten   giữ gìn  
sich verlassen   tin tưởng  
sich verlieben   yêu mến  
sich wundern   ngạc nhiên  
sich vorstellen   tự giới thiệu  

Ví dụ:

  • Ich kümmere mich um meine Kinder und meine Eltern. (tôi chăm sóc những đứa con và cha mẹ của tôi) 
  • Er muss sich beeilen. (anh ta phải nhanh lên) 
  • die Frau beschwert sich immer noch. (bà ấy lúc nào cũng than phiền)

 Kim Lan

 


HOCTIENGDUC.DE

Chương trình hội nhập Cuộc sống ở Đức