Bài học

Alphabet - Bảng chữ cái

Alphabet - Bảng chữ cái

HOCTIENGDUC.DE giới thiệu cùng Bạn bài học tiếng Đức đầu tiên: Bảng chữ cái trong tiếng Đức. Cách viết và cách đọc từng chữ cái trong Bảng chữ như sau:

Informationen geben - Cung cấp thông tin

Informationen geben - Cung cấp thông tin

HOCTIENGDUC.DE cung cấp giúp Bạn biết một số mẫu câu về việc cung cấp thông tin Bạn cần dùng thuờng xuyên

Tägliche Dinge - Đồ dùng hàng ngày

Tägliche Dinge - Đồ dùng hàng ngày

Những từ vựng hàng ngày cùng mạo từ dưới đây trong tiếng Đức, Bạn nhất định phải biết

Zahlen - Số đếm

Zahlen - Số đếm

Cách đếm các số trong tiếng Đức có một điểm gây khó cho người Việt Nam là số sẽ bị đọc ngược. Hãy ghi nhớ cách đọc và viết này để không nhầm lẫn nhé

Woher kommen Sie? - Bạn từ đâu đến?

Woher kommen Sie? - Bạn từ đâu đến?

Hã tìm hiểu cách người Đức hỏi và giới thiệu với câu "Woher kommen Sie?" trong đoạn hội thoại sau

Sich vorstellen - Giới thiệu bản thân

Sich vorstellen - Giới thiệu bản thân

Cách chào hỏi và giới thiệu bản thân với người lạ được chia làm hai tình huống: Trang trọng hoặc Bè bạn

Bài 1A: Begrüßungen - Chào hỏi cơ bản

Bài 1A: Begrüßungen - Chào hỏi cơ bản

Người Đức, tùy vào đối tượng giao tiếp mà có Đại từ nhân xưng phù hợp. Cách chào hỏi cho từng hoàn cảnh giao tiếp cụ thể như sau: