Chúng ta cùng tìm hiểu và làm quen với Thể giả định I (Konjunktiv I) trong tiếng Đức

 

Thể giả định I (Konjunktiv I) là gì?

Thể giả định I (Konjunktiv I) chủ yếu được sử dụng trong lối nói gián tiếp (indirekte Rede).

Trong lối nói gián tiếp người ta chỉ đưa lại (kể lại, viết lại) lời nói của người khác mà không nhất thiết phải nhắc lại nguyên văn lời của người kia.

Đồng thời người ta cũng tỏ ý không chịu trách nhiệm về lời nói đó.

Er sagt, er habe nichts getan.

Der Parteivorsitzende sagte, er werde Alles einsetzen, um die Niederlage seiner Partei bei der Kommunalwahl zu verhindern.

- Ngoài ra Konjunktiv I còn được sử dụng trong những hướng dẫn kỹ thuật, đơn nấu ăn…

Man nehme 200 g Zucker und 500 g Mehl, gieße 200 ml Mild in 500 ml Wasser…

 

934 1  The Gia Dinh I   Konjunktiv I Trong Tieng Duc

1.Sự chia động từ thể giả định

Khi chia động từ thể giả định I người ta sử dụng gốc động từ của thì hiện tại (Präsens-Stammm) cộng với đuôi của thể giả định (Konjunktiv-Endung). Đuôi giả định này được dùng chung cho cả Konjunktiv I và II.

 

Pronomen Konjuntiv-Endung (I và II) Infinitiv Präsens-Stamm Stamm +Endung
Ich -e gehen geh geh e
Du -est gehen geh geh est
Er, sie, es -e gehen geh geh e
Wir –en gehen geh geh en
Ihr -et gehen geh geh et
Sie / sie -en gehen geh geh en

 

Nhìn vào bảng trên chúng ta đã thấy một số sự trùng hợp giữa Konjunktiv I và Indikativ. Đó là sự trùng hợp của các ngôi “ich, wir và Sie/sie”. Để phân biệt được rõ ràng giữa „giả“ và „thật“ người ta có một số qui định sau:

  1. Ngoại trừ động từ „sein“ và „Modalverben“ đối với ngôi thứ nhất số ít (ich) sẽ dùng Konjunktiv II hoặc„Würden-Konjunktiv“ để thay thế cho Konjunktiv I. Nói đơn giản là không dùng thể giả định I cho „ich“trừ „sein“ và „Modalverben“, phải dùng giả định II để thay thế.
  2. Ngôi thứ hai số ít (du) ngoại trừ „sein, haben, werden“ là dùng Konjunktiv I, các động từ khác đều dùngKonjunktiv II.
  3. Ngôi thứ ba số ít (er, sie, es) có thể sử dụng Konjunktiv I với mọi động từ.
  4. Tất cả các ngôi trong số nhiều (wir, ihr, Sie/sie) đều sử dụng Konjunktiv II thay thế, trừ động từ „sein“.

Nhận xét:

Một khi phải dùng cái này thay thế cho cái kia thì ranh giới giữa Konjunktiv I và Konjunktiv II rất khó phân biệt. Khi nghe và đọc phải dựa vào hoàn cảnh để nhận ra chủ ý của tác giả.

blau = Konjunktiv I

rot = Konjunktiv II

Pronomen sein haben werden Modalverben andere Verben
ich sei hätte würde könne würde gehen
du sei(e)st hättest habest würdest, werdest könntest würdest gehen
er / sie / es sei habe werde könne gehe
wir seien hätten würden könnten würden gehen
ihr sei(e)t hättet würdet könntet würdet gehen
Sie / sie seien hätten würden könnten würden gehen

 

- Động từ „sein“ có thể dùng Konjunktiv I cho tất cả các ngôi

- Ngôi thứ ba số ít (er, sie, es) có thể sử dụng giả định I cho mọi động từ

2. Thì của Konjunktiv I

a. Thì quá khứ:

Lối nói gián tiếp chỉ có một thì quá khứ, nó cũng tương tự như thời hoàn chỉnh chỉ khác là người ta dùng hình thể giả định của hai động từ „haben/sein“ và Partizip II.

Thể giả định của „haben/sein“ + Partizip II

Du habest mir das versprochen.

          Er sei gegangen.

b. Futur I:

Dùng hình thể giả định của động từ „werden“ + Infinitiv. Tức là dùng „würden“ và động từ nguyên thể.

würden + Infinitiv

          Wir würden das machen.

          Würden Sie mir helfen?

c. Futur II:

würden + Perfekt

Wir würden die Hausaufgabe gemacht haben.

          Ich würde schon nach Hause geflogen sein.

Tóm tắt:

-        Trợ động từ „sein“ có thể dùng Konjunktiv I cho tất cả các ngôi

-        „haben“ và „werden“ chỉ có thể dùng cho ngôi thứ hai số ít „du“

-        Ngôi thứ ba số ít (er, sie, es) có thể sử dụng Konjunktiv I cho mọi động từ

-        Modalverben chỉ sử dụng Konjunktiv I cho „ich, du“, những ngôi khác phải dùng Konjunktiv II hoặc„Würden-Konjunktiv“ thay thế.

 

Konjunktiv I và trợ động từ

 Ngôi (Pronomen) sein haben werden 
ich sei    
du sei(e)st habest werdest
er, sie, es sei habe werde
wir seien    
ihr sei(e)t    
sie seien    
Sie seien    

 

Konjunktiv I và Modalverben

Pronomen dürfen können mögen müssen sollen wollen
ich dürfe könne möge müsse solle wolle
du            
er, sie, es dürfe könne möge müsse solle wolle
wir            
ihr            
Sie/sie            

HOCTIENGDUC.DE

 


HOCTIENGDUC.DE

Chương trình hội nhập Cuộc sống ở Đức