Tính từ nhằm để miểu tả tính chất cuả một sự việc hoặc hành động, bên cạnh đó người ta có thể các từ bổ sung để làm tăng tính mạnh yếu hoặc để nhân mạnh tính từ mà không làm thay đổi nghĩa gốc của câu.

Cùng tìm hiếu các từ bổ sung này để tạo thành nhóm tính từ:

Từ bổ sung có thể làm một tính từ mạnh hơn (tăng tính tích cực):

Der gestrige Film war total spannend. (Bộ phim ngày hôm qua thực sự thú vị.)

Ronaldinho ist ein außergewöhnlich guter Fußballspieler. (Ronaldinho là một cầu thủ bóng đá đặc biệt xuất sắc.)

Việc bổ sung có thể làm suy yếu một tính từ (tăng tính tiêu cực):

Ich finde dieses gebrauchte Auto recht teuer. (Tôi nghĩ chiếc xe cũ này khá đắt.)

Na ja, ihr neues kurzes Kleid ist ja ganz hübsch, aber ziemlich gewagt. (Chà, chiếc váy ngắn mới của cô ấy rất đẹp, nhưng khá táo bạo. )

Từ bổ sung có thể chỉ một sự vượt ra ngoài tiêu chuẩn:

Für ihr Alter ist Sabine viel zu dick. (Sabine quá béo so với tuổi của cô ấy.)

Sie hat doch bestimmt 25 kg Übergewicht. (Mẹ tôi phải thừa cân 25 kg)

Meine Mutter ist einfach zu gut für diese Welt. Sie glaubt einfach alles. (mẹ tôi đơn giản quá tốt cho thế giới này. Bà ấy chỉ tin tất cả mọi thứ.)

Các từ bổ sung có thể củng cố làm một tính từ mạnh hơn (tăng tính tích cực):

absolut

  • Ich bin dieses Mal mit dir absolut gleicher Meinung.
  • Tôi hoàn toàn có cùng quan điểm với bạn lần này.

außergewöhnlich

  • Barbara ist eine außergewöhnlich gut aussehende Frau.
  • Barbara là một người phụ nữ phi thường ưa nhìn.

außerordentlich

  • Die außerordentlich zuverlässige Sekretärin ist plötzlich schwanger.
  • Cô thư ký cực kỳ đáng tin cậy đột nhiên có thai.

äußerst

  • Der äußerst anspruchsvolle Mann sucht seit 10 Jahren eine Partnerin.
  • Người đàn ông cực kỳ yêu cầu cao đã tìm kiếm một đối tác trong 10 năm.

ausgesprochen

  • Unser Urlaub in der Karibik war ausgesprochen interessant.
  • Kỳ nghỉ của chúng tôi ở Caribê cực kỳ thú vị.

besonders

  • Weißt du, was einen besonders guten Whiskey auszeichnet?
  • Bạn có biết điều gì tạo nên một loại rượu whisky đặc biệt ngon không?

extrem

  • In diesem Restaurant gibt es einen extrem schlechten Service.
  • Có dịch vụ rất kém trong nhà hàng này.

höchst

  • Am Wochenende hatten wir eine höchst interessante Weiterbildung.
  • Vào cuối tuần, chúng tôi đã có một khóa đào tạo rất thú vị.

sehr

  • Mama, ich hab dich sehr sehr lieb.
  • Con yêu mẹ rất nhiều.

total

  • Der Autofahrer hat sich in der Linkskurve total überschätzt und flog raus. 
  • Người lái xe hoàn toàn đánh giá quá cao bản thân trong việc rẽ trái và bị loại.

überaus

  • Nächste Woche muss ich eine überaus wichtige Klausur schreiben.
  • Tuần tới tôi phải viết một bài kiểm tra rất quan trọng.

ungemein

  • Wir sind ungemein stolz auf unseren Sohn.
  • Chúng tôi vô cùng tự hào về con trai của chúng tôi.

ungewöhnlich

  • In diesem Jahr hatten wir einen ungewöhnlich milden Winter.
  • Năm nay chúng ta đã có một mùa đông ôn hòa bất thường.

1 Ket Hop Cac Tu Bo Sung Va Tinh Tu Trong Tieng Duc

Các từ bổ sung có thể làm suy yếu một tính từ (tăng tính tiêu cực):

beinahe

Bei einem Freund von mir endete ein guter Rat beinahe tödlich. (lời khuyên gần như chết người cho một người bạn của tôi.)

einigermaßen

Mit meinem neuen Job bin ich so einigermaßen zufrieden. ( tôi hài lòng một ở một mức độ vừa phải với công việc mới của mình.)

etwas

Der Frisör hätte dir die Haare ruhig etwas kürzer schneiden können. (Người làm tóc đã có thể cắt tóc bạn ngắn hơn một chút.)

ganz

Der Löwe sieht doch ganz harmlos aus. (Sư tử trông khá vô hại.)

halbwegs

Wenn du nur halbwegs ehrlich bist, sagst du mir jetzt die Wahrheit. (Nếu bạn chỉ trung thực nửa vời, thì bây giờ bạn nói sự thật cho tôi.)

kaum

Er war drei Stunden bei mir, aber er hat kaum etwas gesagt. (Anh ấy ở bên tôi trong ba giờ, nhưng anh ấy hầu như không nói bất cứ điều gì.)

recht

Da hast du aber bei einem recht teuren Angebot zugeschlagen. (Nhưng bạn đã đạt được một đề nghị chắc chắn đắt.)

relativ

Karsten treffe ich relativ häufig in der Mensa. (Tôi gặp Karsten tương đối thường xuyên trong căn tin).

vergleichsweise

Mit anderen Geräten ist dieser Staubsauger vergleichsweise leise. (So với các thiết bị khác, máy hút bụi này tương đối yên tĩnh.)

völlig

Hannes hat sich gestern auf der Party völlig daneben benommen. (Hannes đã cư xử hoàn toàn sai trong bữa tiệc ngày hôm qua.)

ziemlich

Vor einer Prüfung bin ich meistens ziemlich nervös. (trước một kỳ thi, tôi thường khá lo lắng.)

 


HOCTIENGDUC.DE

Chương trình hội nhập Cuộc sống ở Đức