Tiền tệ là vật không thể thiếu trong cuộc sống hàng ngày và có hàng loạt hoạt dộng của chúng ta liên quan đến tiền tệ. Trong bài viết dưới đây chúng ta cùng tìm hiểu các từ vựng tiếng Đức liên quan đến tiền tệ:

das Geld: tiền

Ví dụ:

– Ich habe leider nicht genug Geld dabei, kannst du mir Geld leihen? (- Tôi không có đủ tiền với tôi, bạn có thể cho tôi vay tiền được không?)

– Viele Menschen haben Geldsorgen. (- Rất nhiều người phải lo lắng về tiền bạc.)

Einkaufen: mua sắm

Ví dụ:

“Wie oft kaufst du pro Woche ein?” – “Ich kaufe ungefähr drei Mal pro Woche ein.” (“Bạn thường mua sắm bao lâu một tuần?” – “Tôi mua sắm khoảng ba lần một tuần.”)

die Bank, Plural: die Banken: ngân hàng, số nhiều: các ngân hàng

Ví dụ:

– In jeder Stadt gibt es verschiedene Banken. (Có nhiều ngân hàng khác nhau ở mỗi thành phố.)

– Geld auf ein Konto einzahlen. (- Nộp tiền vào tài khoản.)

– Geld auf die Bank bringen. (- Bỏ tiền vào ngân hàng.)

1 Tu Vung Ve Tien Te Trong Tieng Duc

die Währung, Plural: die Währungen: tiền tệ

Ví dụ:

– Der US-Dollar ist die Währung der USA. – Đô la Mỹ là đơn vị tiền tệ của Hoa Kỳ.

– In der Europäischen Union kann man in vielen Staaten mit dem Euro bezahlen. Der Euro ist eine Währung. (Tại Liên minh Châu Âu, bạn có thể thanh toán bằng đồng euro ở nhiều quốc gia. Đồng euro là một loại tiền tệ.)

die Geldanlage, Plural: die Geldanlagen: sự đầu tư

Ví dụ

Aktien sind eine risikoreiche Geldanlage. (Cổ phiếu là một khoản đầu tư rủi ro.)

Gold ist eine solide Geldanlage. (Vàng là một khoản đầu tư chắc chắn.)

Geld anlegen, legte an (Präteritum), hat angelegt (Perfekt): Đầu tư tiền

Ví dụ:

Viele Menschen legen ihr Geld in Immobilien an. Sie kaufen zum Beispiel Häuser, die sie dann vermieten. (Nhiều người đầu tư tiền của họ vào bất động sản. Ví dụ, họ mua nhà sau đó cho thuê.)

die Einnahme, Plural: die Einnahmen: thu nhậ

Ví dụ:

In einer Bilanz stellt man Einnahmen und Ausgaben gegenüber. (Trong một bảng cân đối, bạn so sánh thu nhập và chi phí.)

die Ausgabe, -n: chi phí

Ví dụ:

Die Ausgaben sollten nach Möglichkeit die Einnahmen nicht überschreiten. (Nếu có thể, các khoản chi không được vượt quá thu nhập.)

Verlust: bị lỗ.

die Inflation: lạm phát

Durch die Inflation verliert unser Geld stetig an Wert. (Tiền của chúng ta liên tục mất giá do lạm phát. )

an Wert verlieren: mất giá trị

 


HOCTIENGDUC.DE

Chương trình hội nhập Cuộc sống ở Đức