Học 3000 từ vựng tiếng Đức bằng thơ lục bát

DER HIMMEL trời; DIE ERDE đất; DIE WOLKE mây

DER REGEN mưa; DER WIND gió; DER TAG ngày; DIE NACHT đêm

HOCH cao; HART cứng; WEICH mềm

REDUZIEREN giảm bớt, ADDIEREN thêm, HALLO chào

LANG dài; KURZ ngắn; GROSS cao

HIER đây; DA đó; WELCHER, WECHE, WELCHES nào; WO đâu

SATZ có nghĩa là câu

DIE LEKTION bài học; DER REGENBOGEN cầu vòng

DIE EHEFRAU là vợ; DER EHEMANN chồng

VATI là bố; BITTE NICHT xin đừng

MEINE LIEBE tiếng gọi em cưng

FRÖHLICH vui thích; cái sừng là DAS HORN

REIßEN là xé, rách là ZERRISSEN

SINGEN là hát, EIN LIED một bài

WAHR là thật, láo: LÜGEN

GEHEN đi; KOMMEN đến; một vài là EINIGE

934 1 Hoc 3000 Tu Vung Tieng Duc Bang Tho Luc Bat

Đứng STEHEN; SCHAUEN ngó; LIEGEN nằm

FÜNF năm; VIER bốn, HALTEN cầm; SPIELEN chơi

EIN LEBEN là một cuộc đời

GLÜCKLICH sung sướng; LACHEN cười, SCHREIEN kêu

FREUEN mừng; HASSEN ghét; LIEBEN yêu

CHARMANT duyên dáng; diễm kiều ANMUTIG

DIE SONNE trời; trăng DER MOND

DIE WELT là thế giới; sớm FRÜH; DER SEE hồ

Dao DAS MESSER; DER LÖFFEL muỗng; cuốc DIE HACKE

KLAR trong; DUNKEL tối; khổng lồ RIESIG

LUSTIG vui, STERBEN chết; NAH gần

ENTSCHULDIGUNG xin lỗi, DUMM đần; WEISE khôn

BEGRABEN có nghĩa là chôn

Chết STERBEN; DER TEUFEL quỷ; DIE SEELE hồn, DER GEIST ma

Xe hơi du lịch là DAS AUTO

MEIN HERR ngài; MEIN GEBIETER đức, thưa bà GNÄDIGE FRAU

EIN TAUSEND là một ngàn

EINE WOCHE là tuần lễ; EIN JAHR năm; EINE STUNDE giờ

WARTEN SIE DA đứng đó đợi chờ

DER ALBTRAUM ác mộng; EIN TRAUM giấc mộng; BETEN cầu

Trừ ra DIE AUSNAHME; TIEF sâu

DIE TOCHTER con gái; DIE BRÜCKE cầu; DER TEICH ao

EINTRETEN là hãy đi vào

KORREKT là đúng; FALLEN nhào; FALSCH sai

934 2 Hoc 3000 Tu Vung Tieng Duc Bang Tho Luc Bat

DIE SCHULTER là cái bả vai

DER SCHRIFTSTELLER văn sĩ; cái đài DAS RADIO

EINE SCHÜSSEL là một cái tô

Chữ TRÄNEN nước mắt; DAS GRAB mồ; nhai KAUEN

DIE NADEL kim; DER FADEN chỉ; may NÄHEN

Kẻ thù độc ác GRAUSAMER FEIND; IRREN lầm

VERSTECKEN là trốn; DER BUNKER hầm

SCHREIEN là la hét; nói thầm FLÜSTERN

WIE SPÄT là hỏi mấy giờ

KLAR trong; SAUBER sạch; mờ mờ là DÜSTER

Tôi gặp ông ta dịch ICH TREFFE IHN

SCHWIMMEN bơi; DURCHWATEN lội; ERTRINKEN chìm chết trôi

DER BERG là núi; DER HÜGEL đồi

DAS TAL thung lũng; cây sồi DIE EICHE

Tiền đóng học phí DAS SCHULGELD

Cho tôi dùng chữ GEBEN SIE MIR chẳng lầm

STEHLEN tạm dịch cầm nhầm

Tẩy chay BOYKOTTIEREN; gia cầm DAS GEFLÜGEL

DAS VIEH gia súc; ong DIE BIENE

Theo tils

 


HOCTIENGDUC.DE

Chương trình hội nhập Cuộc sống ở Đức