Các câu Hội thoại tiếng Đức thường dùng trong phòng khám bệnh để diễn tả trạng thái bệnh của mình. Các bạn để ý các trạng từ thường dùng và xem thêm Video.

 

Mẫu hội thoại về Sức khỏe - Khám bệnh

Tôi bị đau ở đây. - Es tut hier weh.

Chỉ chỗ đau

Tôi có vết mẩn ngứa ở đây. - Ich habe hier einen Ausschlag.

Chỉ vết mẩn ngứa

Tôi bị sốt. - Ich habe Fieber.

Nói với bác sĩ mình bị sốt

Tôi bị cảm lạnh. - Ich habe eine Erkältung.

Nói với bác sĩ mình bị cảm lạnh

Tôi bị ho. - Ich habe Husten.

Nói với bác sĩ mình bị ho

Tôi luôn cảm thấy mệt mỏi. - Ich bin ständig müde.

Nói với bác sĩ mình thường xuyên cảm thấy mệt mỏi

Tôi bị chóng mặt.- Mir ist schwindelig.

Nói với bác sĩ mình bị chóng mặt

Tôi ăn uống không được ngon miệng. - Ich habe gar keinen Appetit.

Nói với bác sĩ mình ăn uống không được tốt

Buổi tối tôi thường mất ngủ. - Ich kann nachts nicht schlafen.

Nói với bác sĩ mình bị mất ngủ vào ban đêm

Tôi bị côn trùng cắn. - Ein Insekt hat mich gestochen.

Nói với bác sĩ mình bị côn trùng cắn

Tôi nghĩ tại trời nóng quá.- Ich glaube, es is die Hitze.

Dự đoán rằng mình bị ốm vì thời tiết quá nóng

Tôi nghi là tại tôi ăn phải món gì đó.- Ich glaube, ich habe etwas schlechtes gegessen.

Dự đoán rằng mình bị ngộ độc thức ăn

Tôi bị đau (ở) _[bộ phận cơ thể]_. - Mein(e) _[Körperteil]_ tut weh.

Mô tả vị trí mình cảm thấy đau

Tôi không thể cử động _[bộ phận cơ thể]_. - Ich kann mein(e) _[Körperteil]_ nicht bewegen.

Mô tả bộ phận nào không cử động được hay có vấn đề

... đầu ...... Kopf ...

... bụng / dạ dày ...... Magen ...

... cánh tay ...... Arm ...

... chân ...... Bein ...

... ngực ...... Brust ...

... tim ...... Herz ...

... họng ...... Hals ...

... mắt ...... Auge ...

... lưng ...... Rücken ...

... bàn chân ...... Fuß ...

... bàn tay ...... Hand ...

... tai ...... Ohr ...

... ruột ...... Gedärme ...

... răng ...... Zahn ...

 

Câu hội thoại miêu tả

Tôi bị tiểu đường. Ich habe Diabetes.

Thông báo với bác sĩ hoặc y tá về tiền sử bệnh tiểu đường


 

Tôi bị hen. Ich habe Asthma.

Thông báo với bác sĩ hoặc y tá về tiền sử bệnh hen


 

Tôi bị bệnh tim mạch. Ich habe ein Herzleiden

Thông báo với bác sĩ hoặc y tá về tiền sử bệnh tim mạch


 

Tôi đang mang thai/ có thai.

Ich bin schwanger. Thông báo về tình trạng đang mang thai

Tôi nên uống thuốc này bao nhiêu lần một ngày? Wie oft soll ich die am Tag einnehmen?

Hỏi về liều lượng thuốc


 

Bệnh này có lây không? Ist das ansteckend?

Hỏi xem bệnh có lây lan từ người này sang người khác không


 

Tôi có thể ra ngoài nắng/đi bơi/chơi thể thao/uống rượu được không? Kann ich mich sonnen/schwimmen gehen/Sport machen/Alkohol trinken?

Hỏi xem cần tránh những hoạt động nào để không ảnh hưởng đến tình trạng ốm/bệnh


 

Đây là giấy tờ bảo hiểm của tôi. - Hier sind meine Versicherungsunterlagen.

Xuất trình giấy tờ bảo hiểm


 

Tôi không có bảo hiểm y tế. - Ich habe keine Krankenversicherung.

Thông báo rằng mình không có bảo hiểm y tế


 

Tôi cần giấy chứng nhận bị ốm/bệnh.- Ich brauche eine Krankschreibung.

Yêu cầu giấy chứng nhận rằng mình đang gặp vấn đề về sức khỏe


 

Tôi đã thấy đỡ hơn một chút rồi. - Ich fühle mich etwas besser.

Thông báo rằng tình trạng của mình có tiến triển tốt


 

Tôi thấy ốm/mệt/bệnh nặng hơn. - Es ist schlimmer geworden.

Thông báo rằng tình trạng của mình tiến triển xấu đi


 

Tôi không thấy có tiến triển gì cả. - Es ist unverändert.

Thông báo rằng tình trạng của mình không thay đổi

 

Xem thêm bài:

150 câu tiếng Đức ở phòng khám và bệnh viện

 

@Khánh Linh - HOCTIENGDUC.DE 2018

 

 


HOCTIENGDUC.DE

Chương trình hội nhập Cuộc sống ở Đức