Chia sẻ từ vựng tiếng đức chủ đề du lịch được sử dụng thường xuyên nhất, bạn nên biết để giao tiếp tiếng Đức hàng ngày.

934 1 Tu Vung Tieng Duc Chu De Du Lich

der Tourismus ngành du lịch

der Tourist khách du lịch

der Reisende du khách

der Besucher khách tham quan

die Sehenswürdigkeit địa điểm tham quan

 

die Attraktion điểm thu hút khách du lịch

das Schloss lâu đài

das Museum viện bảo tàng

der Turm tòa tháp

die Burg lâu đài (có pháo đài)

 

der See hồ

das Meer biển

derStrand bãi biển

der Sonnenschirm chiếc dù

der Aussichtspunkt điểm quan sát

 

rustikal mộc mạc

das Gebäude tòa nhà

das Bauwerk công trình

die Kirche nhà thờ

der Tempel đền

 

der Hang sườn đồi, sườn núi

die Anhöhe ngọn đồi

das Wahrzeichen cột mốc

das Wappen huy hiệu

die Fahne lá cờ

 

die Jugendherberge nhà nghỉ

das Hotel khách sạn

die Bedienung hoạt động

die Tradition truyền thống

die Sittephong tục

 

der Brauch tập quán

die Anreise đến nơi

die Abreise khởi hành

die Reise chuyến đi

die Erinnerung kí ức

 

die Bekanntschaft sự quen thuộc

das Erlebnis kinh nghiệm

 

HOCTIENGDUC.DE

 


HOCTIENGDUC.DE

Chương trình hội nhập Cuộc sống ở Đức