Trong tiếng Đức, có rất nhiều tính từ phải đi kèm với giới từ để thể hiện đầy đủ ý nghĩa. Và việc ghi nhớ những tính từ như vậy phụ thuộc gần như hoàn toàn vào việc học thuộc long.

Sau đây là một số tính từ thuộc loại này.

 

 

 

 

934 1 Tinh Tu Di Voi Gioi Tu Trong Tieng Duc

Chú thích:

D = Dativ,

A = Akkusativ

 

Abhängig von + D – phụ thuộc

Der Ausflug ist vom Wetter abhängig – chuyến đi phụ thuộc vào thời tiết.

Angepasst an + A – thích nghi

Ärgerlich über + A – tức giận

Aufgeregt über + A – vui mừng, háo hức

 

Beschäftigt mit + D – bận rộn

Dankbar für + A – Biết ơn

Geeignet für + A / zu + D – phù hợp

Engagiert für + A – tận tâm

Entschlossen zu + D – xác định

 

Erholt von + D – phục hồi

erfreut über + A – hài long

gewöhnt an + A – quen thuộc

behilflich bei + D – có ích

informiert über + A / bei + D – được thông báo

 

konzentriert auf + A – tập trung

besorgtum + A – lo lắng

spezialisiert auf + A – chuyên

getrennt von + D – riêng rẽ

überzeugt von + D – bị thuyết phục

 

unterscheidbar nach + D, von + D – có thể phân biệt

verabredet mit + D – sắp xếp

verbunden mit + D – liên quan

vergleichbar mit + D – có thể so sánh

verliebtin + A – say mê/ đắm đuối

 

vorbereitet auf + A – chuẩn bị (sẵn sàng)

verwundert über + A – hoang mang

verzweifelt an + D – tuyệt vọng

angewiesen auf + A – dựa vào

anwesend die Anwesenheit bei + D

 

befreundet mit + D – kết bạn

begeistert von + D – nhiệt tình

bekannt für + A – được biết đến

bekannt mit + D – quen biết với…

beliebt bei + D – được yêu thích

 

bereit zu + D – sẵn sàng

berühmt für + A- nổi tiếng

böse auf + A / zu + D – thô lỗ

charakteristisch für + A – cá tính

eifersüchtig auf + A – ghen tuông

 

einverstanden mit + D – đồng ý

empört über + A -phẫn nộ

erfahren in + D – từng trải/ có kinh nghiệm

erstaunt über + A – ngạc nhiên

fähig zu + D – có khả năng

 

gespannt auf + A – tò mò

gleichgültig gegenüber + D – vô tư

glücklich über + A – vui mừng

lieb zu + D – tử tế

misstrauisch gegenüber + D – nghi ngờ

 

neidisch auf + A – ganh tị

neugierig auf + A – tò mò

notwendig für + A – cần thiết

nützlich für + A – có ích

offen für + A – cởi mở

 

reich an + D – giàu có

schädlich für + A – có hại

sicher vor + D – chắc chắn

stolz auf + A – tự hào

traurig über + A – buồn

 

typisch für + A – điển hình

verpflichtet zu + D – bắt buộc

verrückt nach + D – điên

verschieden von + D – khác biệt

verwandt mit + D – liên quan

 

wütend auf + A / über + A – giận dữ

zufrieden mit + D – hài lòng

zuständig für + A – có trách nhiệm

 

HOCTIENGDUC.DE

 


HOCTIENGDUC.DE

Chương trình hội nhập Cuộc sống ở Đức