Trong tiếng Đức, các động từ liên quan đến nơi chốn sẽ được chia thành 3 loại tương ứng với 3 từ để hỏi: wohin, wo và woher. Ta phải phân biệt chúng để có thể lựa chọn câu hỏi cũng như giới từ chỉ địa điểm cho chính xác.

33 động từ nói về nơi chốn trong tiếng Đức

Wohin?

  • Bringen – mang đến
  • Fahren – di chuyển, lái (cùng với phương tiện giao thông nào đó)
  • Fallen – rơi
  • Fließen – di chuyển trên vùng nước/ trôi
  • Fliegen – bay
  • Führen – dẫn đường
  • Gehen – đi
  • Laufen – chạy
  • Legen – đặt
  • Reisen – du lịch
  • Rennen – đua
  • Schicken – gửi
  • Senden – gửi
  • Tragen – mang
  • um|ziehen – di chuyển
  • werfen – ném
  • eilen – di chuyển vội vã
  • gelangen – đi đến nơi nào đó
  • springen – nhảy
  • steigen – leo

934 1 33 Dong Tu Noi Ve Noi Chon Trong Tieng Duc

Wo?

  • an|kommen – đến
  • arbeiten – làm việc
  • sich befinden – tọa lạc
  • bleiben – ở
  • finden – tìm thấy
  • geschehen – xảy ra
  • landen – hạ cánh
  • sein – ở
  • statt|finden – bắt đầu
  • treffen – gặp
  • wohnen – sinh sống

Woher?

  • Kommen/stammen – đến

Khánh Linh- ©HOCTIENGDUC.DE

Hẹn gặp lại bạn trong bài học tiếp theo của HỌC TIẾNG ĐỨC - Từ Nước Đức!

Chúc bạn học tốt!

 


©2005-2025 HOCTIENGDUC.DE

Chương trình hội nhập Cuộc sống ở Đức