Trong tiếng Đức, các động từ liên quan đến nơi chốn sẽ được chia thành 3 loại tương ứng với 3 từ để hỏi: wohin, wo và woher. Ta phải phân biệt chúng để có thể lựa chọn câu hỏi cũng như giới từ chỉ địa điểm cho chính xác.
Wohin?
- Bringen – mang đến
- Fahren – di chuyển, lái (cùng với phương tiện giao thông nào đó)
- Fallen – rơi
- Fließen – di chuyển trên vùng nước/ trôi
- Fliegen – bay
- Führen – dẫn đường
- Gehen – đi
- Laufen – chạy
- Legen – đặt
- Reisen – du lịch
- Rennen – đua
- Schicken – gửi
- Senden – gửi
- Tragen – mang
- um|ziehen – di chuyển
- werfen – ném
- eilen – di chuyển vội vã
- gelangen – đi đến nơi nào đó
- springen – nhảy
- steigen – leo
Wo?
- an|kommen – đến
- arbeiten – làm việc
- sich befinden – tọa lạc
- bleiben – ở
- finden – tìm thấy
- geschehen – xảy ra
- landen – hạ cánh
- sein – ở
- statt|finden – bắt đầu
- treffen – gặp
- wohnen – sinh sống
- …
Woher?
- Kommen/stammen – đến
Khánh Linh- ©HOCTIENGDUC.DE
Hẹn gặp lại bạn trong bài học tiếp theo của HỌC TIẾNG ĐỨC - Từ Nước Đức!
Chúc bạn học tốt!