Dưới đây là tổng hợp một số từ viết tắt thường xuất hiện trong các mẫu tin thuê bằng tiếng đức, chúng ta cùng tìm hiểu và học thêm một vài từ vựng mới liên quan đến chủ đề cho thuê nhà:

934 1 33 Tu Viet Tat Trong Cac Mau Tin Thue Nha Tai Duc

AB Altbau tòa nhà lâu năm
AAP Auto-Abstell-Platz bãi đậu xe
AK Abstellkammer phòng chứa đồ
AR Abstellraum phòng chứa đồ
AWC Außen-WC WC bên ngoài
B Bad phòng tắm
BLK Balkon           ban công
D Dusche           vòi sen
DB Duschbad           phòng tăm có vòi sen
DG Dachgeschoss           tầng gác mái
EB Erstbezug            sử dụng lần đầu
EG Erdgeschoss tầng trệt
FBH Fußbodenheizung hệ thống sưởi sàn
FP Fixpreis fixed price
HK Heizkosten chi phí sưởi
HT Haustier thú cưng
m. F. mit Fenster có sửa sổ
MM   Monatsmiete          tiền thuê theo tháng
mtl.   monatlich          hàng thắng
NB   Neubau          tòa nhà mới
NK   Nebenkosten          chi phí phụ (điện, nước)
OH Ofenheizung lò sưởi
P Parkplatz bãi đậu xe
SW      Ausrichtung nach Südwesten nhà có hướng tây nam
SZ       Schlafzimmer phòng ngủ
TeBo Teppichboden sàn nhà trải thảm
TG Tiefgarage bãi đạu xe ngầm
Wfl Wohnfläche diện tích ở
WG Wohngemeinschaft shared apartment
Whg. Wohnung apartment
ZH     Zentralheizung    hệ thống sưởi trung tâm
Zi     Zimmer    phòng
ZKB     Zimmer, Küche und Bad    phòng, nhà bếp và nhà tắm

Khánh Linh- ©HOCTIENGDUC.DE

 


HOCTIENGDUC.DE

Chương trình hội nhập Cuộc sống ở Đức