Trong bài viết này, HOCTIENGDUC sẽ tổng hợp cho các bạn các cụm từ giúp cho việc diễn đạt ý trôi chảy và lưu loát hơn.

934 1 11 Cum Tu Lien Ket Cau Trong Tieng Duc

Dùng để thêm ý

  • Zudem, überdies, im übringen: hơn nữa
  • Und:
  • Auch: cũng
  • Ebenfalls, ebenso: tương tự
  • In gleicher Weise: theo cách tương tự
  • Außerdem: bên cạnh đó
  • Zusätzlich, ergänzend: thêm vào đó

Dùng để định hình lại ý kiến

  • Mit anderen Wörten: theo cách nói khác
  • Das bedeutet/ das heißt: điều đó có nghĩa là…

Dùng để sắp xếp thứ tự

  • Zuerst, zunächst: đầu tiên
  • Zweitens: thứ hai
  • Schließlich, letztendlich: cuối cùng

Khánh Linh-©HOCTIENGDUC.DE

 


HOCTIENGDUC.DE

Chương trình hội nhập Cuộc sống ở Đức