Giới thiệu tên, tuổi, ngày sinh và nơi sinh trong tiếng Đức

HOCTIENGDUC.DE hướng dẫn Bạn khi muốn giới thiệu Họ tên, ngày sinh, nơi sinh bằng tiếng Đức

 

 Giới thiệu tên, tuổi, ngày sinh và nơi sinh trong tiếng Đức - 0

Giới thiệu tên.

Khi muốn giới thiệu tên của bản thân, bạn sử dụng các mẫu câu sau:

  • Ich heiβe… (Tôi tên là … )
  • Mein Name ist … | Mein Vorname ist … (Tên của tôi là … )

Lưu ý: 

Khi giới thiệu tên trong tiếng Đức với mẫu câu Mein Name ist…, bạn nên giới thiệu đầy đủ cả họ và tên hoặc tối thiểu là tên và tên đệm, không giới thiệu mỗi tên không, ví dụ Mein Name ist Trung vì người Đức sẽ khó hiểu và cảm thấy không thiện cảm lắm khi nghe như vậy đâu.

Hãy giới thiệu tên đầy đủ của bản thân như một cách tôn trọng tên mà cha mẹ đã đặt cho mình nhé! 

  • Mein Nachname ist … (Họ của tôi là … )
  • Meine Freunde nennen mich … (Bạn bè của tôi gọi tôi là … )

Giới thiệu tuổi, ngày sinh và nơi sinh.

  1. Ich bin 23 Jahre alt. (Tôi 23 tuổi.)
  2. Mein Geburtstag ist am 15. August. | Ich habe am 15. August Geburtstag. (Sinh nhật tôi là ngày 15 tháng 8.)
  3. Ich bin am 15. August 1991 in Ho Chi Minh Stadt geboren. (Tôi sinh ngày 15 tháng 8 năm 1991 tại thành phố Hồ Chí Minh.)
  4. Am 15. August ist mein Geburtstag und ich mache eine Geburtstagsfeier. Ich möchte dich zu meinem Geburtstag einladen. (Ngày 15 tháng 8 là sinh nhật của mình và mình có tổ chức một bữa tiệc. Mình muốn mời bạn tới tham dự tiệc sinh nhật của mình.)
  5. Letzten Freitag war mein Geburtstag, ich bin 23 (Jahre alt) geworden. (Thứ 6 tới sẽ là sinh nhật tròn 23 tuổi của mình.) 
  6. Im August werde ich 23 (Jahre alt). (Tháng 8 này mình sẽ tròn 23 tuổi.) 

Theo bettergerman


© 2024 | Học Tiếng Đức

Chương trình hội nhập Cuộc sống ở Đức



 

Bài học liên quan