Đại từ và Tính từ trong tiếng Đức

Một số ví dụ về đại từ và tính từ trong tiếng Đức HOCTIENGDUC.DE giới thiệu cùng Bạn như sau.

  

Đại từ trong tiếng Đức

Cũng giống như trong các ngoại ngữ khác, đại từ nhân xưng ngôi số ít trong tiếng Đức (Singular) để chỉ một người, còn ngôi số nhiều (Plural) để chỉ từ 2 người trở lên.

- Đại từ nhân xưng – Personalpronomens
Nominativ: ich, du, er, es, sie, wir, ihr, sie, Sie

Akkusativ: mich, dich, ihn, es, sie, uns, euch, sie, Sie

Các bạn chú ý cách sử dụng Đại từ in đậm nhé

  • Tôi , của tôi – ich , mein
  • Tôi không tìm thấy vé xe của tôi. – Ich finde meine Fahrkarte nicht.
  • Tôi không tìm thấy chìa khoá của tôi. – Ich finde meinen Schlüssel nicht.
  • Bạn , của bạn – du , dein
  • Bạn đã tìm thấy vé xe của bạn chưa? – Hast du deine Fahrkarte gefunden?
  • Bạn đã tìm thấy chìa khóa của bạn chưa? – Hast du deinen Schlüssel gefunden?
  • Anh ấy , của anh ấy – er , sein
  • Bạn biết vé xe của anh ấy ở đâu không? – Weißt du, wo seine Fahrkarte ist?
  • Bạn biết chìa khóa của anh ấy ở đâu không? – Weißt du, wo sein Schlüssel ist?

convention 1410870 640

  • Cô ấy , của cô ấy – sie , ihr
  • Và thẻ tín dụng cũng mất rồi. – Und ihre Kreditkarte ist auch weg.
  • Tiền của cô ấy mất rồi. – Ihr Geld ist weg.
  • Chúng tôi , của chúng tôi – wir , unser
  • Bà của chúng tôi mạnh khỏe. – Unsere Oma ist gesund.
  • Ông của chúng tôi bị ốm. – Unser Opa ist krank.
  • Các bạn , của các bạn – ihr , euer
  • Các cháu ơi, mẹ của các cháu ở đâu? – Kinder, wo ist eure Mutter?
  • Các cháu ơi, bố của các cháu ở đâu? – Kinder, wo ist euer Vater?



dai tu tinh tu tieng duc

8. Tôi cần một chiếc xe thoải mái. – Ich brauche einen bequemen Wagen.

9. Tôi cần một chiếc xe nhanh. – Ich brauche einen schnellen Wagen.

10. Một bà già sống ở trên đó. – Da oben wohnt eine alte Frau

11. Một người phụ nữ tò mò sống ở dưới đó. – Da unten wohnt eine neugierige Frau.

12. Một người phụ nữ to béo sống ở trên đó. – Da oben wohnt eine dicke Frau.

13. Khách của chúng tôi là những người tử tế. – Unsere Gäste waren nette Leute.

14. Khách của chúng tôi là những người thú vị. – Unsere Gäste waren interessante Leute.

15. Khách của chúng tôi là những người lịch sự. – Unsere Gäste waren höfliche Leute.

16. Tôi có những đứa con đáng yêu. – Ich habe liebe Kinder.

17. Các con của bạn có ngoan không? – Sind Ihre Kinder brav?

18. Nhưng mà người hàng xóm có những đứa con hư đốn. – Aber die Nachbarn haben freche Kinder.

 

©Linh Chi - HOCTIENGDUC.DE


© 2024 | Học Tiếng Đức

Chương trình hội nhập Cuộc sống ở Đức



 

Bài học liên quan