Câu hỏi và Trả lời Phủ định trong tiếng Đức

Một số câu hỏi và Câu trả lời phủ định NEIN trong tiếng Đức HOCTIENGDUC.DE giới thiệu cùng Bạn như sau.

    • Bạn đã uống bao nhiêu rồi?  Wie viel haben Sie getrunken?
      2 chai. 2 Flaschen.

    • Bạn đã làm việc bao nhiêu rồi? Wie viel haben Sie gearbeitet?
      Gần xong rồi. Fast fertig.

 

  • Bạn đã ngủ như thế nào? Wie haben Sie geschlafen?
    Rất ngon. Sehr gut.

  • Bạn đã nói với ai? Mit wem haben Sie gesprochen?
    Với Mẹ Tôi. Mit meiner Mama.

  • Bạn đã hẹn với ai? Mit wem haben Sie sich verabredet?
    Với Maria. Mit Maria.

  • Bạn đã tổ chức sinh nhật với ai? Mit wem haben Sie Geburtstag gefeiert?
    Với gia đình. Mit meiner Familie.

  • Bạn đã ở đâu? Wo sind Sie gewesen?
    Ở nhà. Ich war zu Hause.

  • Bạn đã sống ở đâu? Wo haben Sie gewohnt?
    Ở Berlin. Ich war in Berlin

  • Bạn đã ăn gì? Was haben Sie gegessen?
    Ăn cơm với cá. Ich habe Reis mit Fisch gegessen.

  • Bạn đã lái xe nhanh như thế nào? Wie schnell sind Sie gefahren?
  • Bạn đã bay bao lâu? Wie lange sind Sie geflogen?
  • Bạn đã nhảy cao bao nhiêu? Wie hoch sind Sie gesprungen?

    blur 1283865 640

Chủ đề Câu phủ định trong tiếng Đức

    • Tôi không hiểu từ này. Ich verstehe das Wort nicht.
      Tôi không hiểu câu này. Ich verstehe den Satz nicht.
      Tôi không hiểu ý nghĩa này. Ich verstehe die Bedeutung nicht.
    • Bạn hiểu thầy giáo/ cô giáo không? Verstehen Sie den Lehrer?/ die Lehrerin?
      Có, Tôi hiểu thầy/ cô giáo tốt. Ja, Ich verstehe ihn/ sie gut.
      Không, Tôi không hiểu. Nein, ich verstehe ihn/ sie nicht.

    • Bạn có bạn gái không? Haben Sie eine Freundin?
      Có. Ja, ich habe
      Không, chưa có. Nein, ich habe noch keine.

    • Bạn có con gái không? Haben Sie eine Tochter?
      Không, tôi không có. Nein, ich habe keine.

 

  • Bạn đã xong chưa? Bist du schon fertig?
    Không, tôi không muốn nữa. Nein, ich will keine mehr.
    Chưa lâu, mới được một tháng. Nein, erst einen Monat.

  • Bạn ngày mai đi xe về nhà à?  Fährst du morgen nach Hause?
    Chưa, cuối tuần cơ. Nein, erst am Wochenende.
    Nhưng mà chủ nhật tôi đã về rồi. Aber ich komme schon am Sonntag zurück.

  • Con gái bạn đã trưởng thành chưa?  Ist deine Tochter schon erwachsen?
    Chưa, nó mới mười bảy thôi. Nein, sie ist erst siebzehn.
    Nhưng mà nó đã có bạn trai rồi. Aber sie hat schon einen Freund.

©Linh Chi-HOCTIENGDUC.DE


© 2024 | Học Tiếng Đức

Chương trình hội nhập Cuộc sống ở Đức



 

Bài học liên quan