Câu hỏi và đáp án thi nhập quốc tịch Đức song ngữ Đức-Việt (Câu 11-20)

Tiếp nối những câu hỏi và câu trả lời khi thi quốc tịch Đức.

Nếu bạn nào chưa đọc được 10 câu trước thì có thể vào xem lại tại đây:

Câu 11

Wie wird die Verfassung der Bundesrepublik genannt?

  1. Grundgesetz
  2. Bundesverfassung
  3. Gesetzbuch
  4. Verfassungsvertrag

Hiến pháp của CHLB Đức còn được gọi là gì?

  1. Bộ luật nền tảng
  2. Hiến pháp liên bang
  3. Bộ luật
  4. Khế ước hiến pháp

Câu hỏi và đáp án thi nhập quốc tịch Đức song ngữ Đức-Việt (Câu 11-20) - 0

Câu 12

Eine Partei im Deutschen Bundestag will die Pressefreiheit abschaffen. Ist das möglich?

  1. Ja, wenn mehr als die Hälfte der Abgeordneten im Bundestag dafür sind.
  2. Ja, aber dazu müssen zwei Drittel der Abgeordneten im Bundestag dafür sind.
  3. Nein, denn die Pressefreiheit ist ein Grundrecht. Sie kann nicht abgeschafft werden.
  4. Nein, denn nur der Bundesrat kann die Pressefreiheit abschaffen.

Một đảng trong quốc hội Đức muốn xóa bỏ tự do báo chí. Điều đó có được không?

  1. Được, nếu quá bán số đại biểu trong quốc hội ủng hộ.
  2. Được, nhưng phải có hai phần ba số đại biểu quốc hội ủng hộ.
  3. Không được, vì tự do báo chí là một quyền cơ bản. Nó không thể bị xóa bỏ.
  4. Không được, vì chỉ có Thượng viện mới có quyền xóa bỏ tự do báo chí.

Câu 13

Im Parlament steht der Begriff „Opposition“ für…

  1. Die regierende Parteien
  2. Die Fraktion mit den meisten Abgeordneten
  3. Alle Parteien, die bei der letzten Wahl die 5% Hürde erreichen konnten.
  4. Alle Abgeordneten, die nicht zu der Regierungspartei/ den Regierungsparteien gehören.

Trong quốc hội khái niệm „Đối lập“ dành cho…

  1. Các đảng đang cầm quyền
  2. Khối nghị sĩ có số đại biểu đông nhất
  3. Tất cả các đảng mà lần bầu cử gần đây nhất vượt qua mức ngưỡng 5% số phiếu
  4. Tất cả các đại biểu không thuộc đảng cầm quyền.

Câu 14

Meinungsfreiheit in Deutschland heißt, dass ich…

  1. Auf Flugblättern falsche Tatsachen behaupten darf.
  2. Meine Meinung in Lesebriefen äußern kann.
  3. Nazi- Symbole tragen darf.
  4. Meine Meinung sagen darf, solange ich der Regierung nicht widerspreche.

Tự do ngôn luận ở Đức tức là tôi…

  1. Được phép dùng tờ rơi để khẳng định một điều sai.
  2. Có thể thể hiện quan điểm bằng Thư bạn đọc.
  3. Được phép mang biểu tượng phát xít.
  4. Được phép thể hiện quan điểm, miễn sao tôi không phản đối chính phủ.

Câu 15

Was verbietet das deutsche Grundgesetz?

  1. Militärdienst
  2. Zwangsarbeit
  3. Freie Berufswahl
  4. Arbeit im Ausland

Hiến pháp Đức cấm điều gì?

  1. Phục vụ trong quân đội.
  2. Lao động cưỡng bức.
  3. Tự do chọn nghề nghiệp
  4. Làm việc ở nước ngoài
Đáp án11a, 12c, 13d, 14b, 15b
 

Câu 16

Wann ist die Meinungsfreiheit in Deutschland eingeschränkt?

  1. Bei der öffentlichen Verbreitung falscher Behauptungen über einzelne Personen
  2. Bei Meinungsäußerungen über die Bundesregierung
  3. Bei Diskussionen über Religionen
  4. Bei Kritik am Staat

Khi nào tự do ngôn luận ở Đức bị hạn chế?

  1. Tuyên truyền công khai những nhận định sai trái về cá nhân khác
  2. Thể hiện quan điểm về chính phủ liên bang
  3. Thảo luận về tôn giáo
  4. Chỉ trích nhà nước

Câu 17

Die deutschen Gesetze verbieten…

  1. Meinungsfreiheit der Einwohner und Einwohnerinnen
  2. Petitionen der Bürger und Bürgerinnen
  3. Versammlungsfreiheit der Einwohner und Einwohnerinnen
  4. Ungleichbehandlung der Bürger und Bürgerinnen durch den Staat

Luật pháp Đức cấm…

  1. Tự do ngôn luận của công dân
  2. Thỉnh nguyện của công dân
  3. Tự do hội họp của công dân
  4. Nhà nước đối xử không công bằng với công dân

Câu 18

Welches Grundrecht ist in Artikel 1 des Grundgesetzes der Bundesrepublik Deutschland garantiert?

  1. Die Unantastbarkeit der Menschenwürde
  2. Das Recht auf Leben
  3. Religionsfreiheit
  4. Meinungsfreiheit

Điều luật cơ bản nào được bảo đảm trong điều 1 Hiến pháp CHLB Đức?

  1. Nhân phẩm con người là bất khả xâm phạ
  2. Quyền được sống
  3. Tự do tín ngưỡng
  4. Tự do ngôn luận

Câu 19

Was versteht man unter dem Recht der „Freizügigkeit“ in Deutschland?

  1. Man darf sich seinen Wohnort selbst aussuchen
  2. Man kann seinen Beruf wechseln
  3. Man darf sich für eine andere Religion entscheiden
  4. Man darf sich in der Öffentlichkeit nur leicht bekleidet bewegen

Người ta hiểu quyền „Tự do đi lại“ ở Đức là gì?

  1. Người ta được phép tự tìm chỗ ở cho mình
  2. Người ta có thể đổi nghề
  3. Người ta được phép quyết định gia nhập một đạo khác
  4. Người ta được phép đi lại ở nơi công cộng khi chỉ mặc quần áo hở hang

Câu 20

Eine Partei in Deutschland verfolgt das Ziel, eine Diktatur zu errichten. Sie ist dann…

  1. Tolerant
  2. Rechtstaatlich orientiert
  3. Gesetzestreu
  4. Verfassungswidrig

Một đảng ở Đức theo đuổi mục đích lập lên chế độ độc tài. Đảng đó sẽ là…

  1. Độ lượng
  2. Làm theo thể chế pháp quyền
  3. Trung thành với luật pháp
  4. Vi hiến
Đáp án16a, 17d, 18a, 19a, 20d

Theo nhà giáo Nguyễn Thế Tuyền, hiện đang sống và làm việc tại Berlin biên dịch


© 2024 | Học Tiếng Đức

Chương trình hội nhập Cuộc sống ở Đức



 

Bài học liên quan