Câu hỏi và đáp án thi nhập quốc tịch Đức song ngữ Đức-Việt

Một trong những điều kiện để được nhập quốc tịch Đức là thi đậu bài thi trắc nghiệm “Einbürgerungstest”. Bài thi xoay quanh những câu hỏi về xã hội, cơ cấu tổ chức nhà nước, hệ thống chính trị và luật pháp của nước Đức, do Văn phòng về người Nhập cư và tị nạn Liên bang BAMF biên soạn.

Câu hỏi và đáp án thi nhập quốc tịch Đức song ngữ Đức-Việt - 0

Chúng tôi xin giới thiệu với bạn đọc 100 câu hỏi thi trắc nghiệm kèm đáp án do nhà giáo Nguyễn Thế Tuyền, hiện đang sống và làm việc tại Berlin biên dịch.

Câu 1:

In Deutschland dürfen Menschen offen etwas gegen die Regierung sagen, weil…

a) hier Religionsfreiheit gilt.

b) die Menschen Steuern zahlen.

c) die Menschen das Wahlrecht haben.

d) hier Meinungsfreiheit gilt.

Dịch: Ở Đức mọi người đều được phép công khai phát ngôn chống lại chính phủ, vì…

a) Đây là xứ tự do tín ngưỡng.

b) Người ta đóng thuế.

c) Con người có quyền lựa chọn.

d) Đây là xứ tự do ngôn luận.

Câu 2: In Deutschland können Eltern bis zum 14. Lebensjahr ihres Kinders entscheiden, ob es in der Schule am…

a) Geschichtsunterricht teilnimmt.

b) Religionsunterricht teilnimmt.

c) Politikunterricht teilnimmt.

d) Sprachunterricht teilnimmt.

Ở Đức phụ huynh có thể quyết định cho con cái họ, cho đến khi chúng 14 tuổi, tham gia học môn…

a) Lịch sử.

b) Tôn giáo.

c) Chính trị.

d) Ngôn ngữ.

Câu 3: Deutschland ist ein Rechtsstaat. Was ist damit gemeint?

a) Alle Einwohner / Einwohnerinnen und der Staat müssen sich an die Gesetze halten.

b) Der Staat muss sich nicht an die Gesetze halten.

c) Nur Deutsche müssen die Gesetze befolgen.

d) Die Gerichte machen die Gesetze

Nước Đức là một đất nước pháp quyền. Điều đó có nghĩa là gì?

a) Mọi người dân và cả nhà nước phải tôn trọng luật pháp.

b) Nhà nước không nhất thiết phải làm theo luật pháp.

c) Chỉ có người Đức phải tuân thủ luật pháp.

d) Tòa án làm ra luật pháp.

Câu 4: Welches Recht gehört zu den Grundrechten in Deutschland?

a) Waffenbesitz

b) Faustrecht

c) Meinungsfreiheit

d) Selbstjustiz

Quyền nào thuộc về quyền cơ bản ở Đức?

a) Tàng trữ vũ khí

b) Luật của kẻ mạnh

c) Tự do ngôn luận

d) Tự xử

Câu 5: Wahlen in Deutschland sind frei. Was bedeutet das?

a) Man darf Geld annehmen, wenn man dafür einen bestimmten Kandidaten / eine bestimmte Kandidatin wählt.

b) Nur Personen, die noch nie im Gefängnis waren, dürfen wählen.

c) Der Wähler darf bei der Wahl weder beeinflusst noch zu einer bestimmten Stimmabgabe gezwungen werden und keine Nachteile durch die Wahl haben.

d) Alle wahlberechtigten Personen müssen wählen

Bầu cử ở Đức là bầu cử tự do. Điều đó có nghĩa là gì?

a) Người ta được phép nhận tiền khi bầu cho một ứng cử viên nào đó.

b) Chỉ những người chưa bao giờ phải ở tù mới được đi bầu.

c) Trong bầu cử, không được phép gây ảnh hưởng đến cử tri, không được bắt cử tri

bỏ phiếu cho một người nào đó và cử tri không bị thiệt thòi do bầu cử.

d) Tất cả những ai có quyền bầu cử phải đi bầu.

Đáp án

1d, 2b, 3a, 4c, 5c

Câu 6: Wie heißt die deutsche Verfassung?

Volksgesetz

Bundesgesetzt

Deutsches Gesetz

Grundgesetzt

Hiến pháp Đức có tên là gì?

Bộ luật nhân dân

Bộ luật liên bang

Bộ luật Đức

Bộ luật nền tảng

Câu 7: Welches Recht gehört zu den Grundrechten, die nach der deutschen Verfassung garantiert werden? Das Recht auf…

Glaubens- und Gewissenfreiheit

Unterhaltung

Arbeit

Wohnung

Quyền nào thuộc về quyền cơ bản, được hiến pháp Đức bảo đảm? Quyền được…

Tự do tín ngưỡng và tự do hành xử theo lương tâm

Giải trí

Làm việc

Có chỗ ở

Câu 8: Was steht nicht im Grundgesetz von Deutschland?

Die Würde des Menschen ist unantastbar.

Alle sollen gleich viel Geld haben.

Jeder Mensch darf seine Meinung sagen.

Alle sind vor dem Gesetz gleich.

Điều nào không có trong hiến pháp Đức?

Nhân phẩm của con người là bất khả xâm phạm.

Tất cả mọi người đều có tiền như nhau.

Mỗi người đều được phép nói lên quan điểm của mình.

Mọi người đều bình đẳng trước pháp luật.

Câu 9: Welches Grundrecht gilt in Deutschland nur für Ausländer/ Ausländerinnen? Grundrecht auf…

Schutz der Familie

Menschenwürde

Asyl

Meinungsfreiheit

Ở Đức quyền cơ bản nào chỉ dành cho người nước ngoài? Quyền cơ bản về…

Bảo vệ gia đình

Nhân phẩm con người

Quyền tỵ nạn

Tự do ngôn luận

Câu 10: Was ist mit dem deutschen Gesetz vereinbar?

Die Prügelstrafe

Die Folter

Die Todesstrafe

Die Geldstrafe

Điều gì phù hợp với Hiến pháp Đức

Phạt đánh

Tra tấn

Tử hình

Phạt tiền

Đáp án

6d, 7a, 8b, 9c, 10d

Còn tiếp…


© 2024 | Học Tiếng Đức

Chương trình hội nhập Cuộc sống ở Đức



 

Bài học liên quan