Ngữ pháp tiếng Đức trình độ A2 - Các động từ TÁCH trong tiếng Đức

Trong tiếng Đức, bạn hay bắt gặp những động từ kết hợp với các tiền tố để tạo ra những động từ mang ý nghĩa hoàn toàn mới. Những động từ này được gọi là động từ tách (Trennbare Verben).

 

1. Các động từ TÁCH trong tiếng Đức

Cấu tạo của động từ tách bao gồm tiền tố (Präfix) và gốc động từ (Verbstamm).

Ví dụ: với động từ"abfahren" (khởi hành | to start), động từ gốc là fahren, tiền tố là ab.

Trong cấu tạo câu tiếng Đức, động từ luôn đứng ở vị trí thứ 2.

Với động từ tách, động từ gốc cũng luôn đứng ở vị trí thứ 2, còn tiền tố sẽ đứng cuối câu. Ví dụ:

Der Zug fährt um 8:00 Uhr ab. (Chuyến tàu khởi hành lúc 8 giờ)

Tuy nhiên, trong tiếng Đức cũng có cả những động từ có kết hợp tiền tố với động từ gốc nhưng tiền tố lại không được tách xuống cuối câu (gọi là untrennbare Präfixe - tiền tố không tách).

2. Danh sách các tiền tố tách trong tiếng Đức (Die trennbare Präfixe):

- ab:

abfahren (khởi thành | to start, to leave): 

Der Zug fährt pünktlich nach Hamburg ab. (Chuyến tàu khởi hành đúng giờ từ Hamburg)

abfallen (rơi xuống | to drop):

 Im Herbst fällt das Obst von den Bäumen ab. (Vào mùa thu, trái cây rụng từ trên cây xuống)

abschreiben (chép lại | to copy): 

Der Student schreibt in der Prüfung vom Nachbarn ab. (Học sinh chép bài tập của nhau từ những bạn bên cạnh.) ...

- an:

anfassen (đụng, chạm | to touch): 

Kind! Fass die heiße Herdplatte nicht an. (Này nhóc! Không được đụng vào bếp còn đang nóng.)

anmachen (tắt | turn off): 

Vy macht das Licht in der Küche an( Vy tắt đèn trong bếp)

anspringen (nổ máy, chạy (dành cho động cơ) | to start): 

Der Motor springt bei dieser Kälte nur sehr schlecht an.(Động cơ rất khó nổ trong thời tiết giá lạnh) ...

- auf:

aufbauen (xây dựng, lắp đặt | to build): 

Der Junge baut seine Modelleisenbahn auf. (Cậu bé đang xây mô hình đường sắt của mình)

aufmachen (mở | to turn on): 

Warum machst du im Winter immer das Fenster auf? (Tại sao bạn luôn luôn mở cửa sổ vào mùa đông?) aufstehen (đứng dậy | to stand up, thức dậy | to get up): Ein Bäcker steht gewöhnlich schon um 2:30 Uhr auf. (Thợ làm bánh thường đứng như thế này từ 2h30 sáng.) ...

- aus:

ausbauen (cơi nới nhà cửa | to enlarge; mở rộng, phát triển | to develop): 

Die Meyers bauen zurzeit ihr Haus aus.(Nhà Meyer hiện tại đang xây lại/cơi nới nhà cửa của họ.) (zurzeit = lúc này, ngày bây giờ, at the moment)

ausmachen (tắt | to turn off): 

Macht bitte sofort das Licht aus. (Làm ơn tắt cái đèn đó ngay lập tức.)

ausstellen (trưng bày, giới thiệu | to exhibit): 

Der Künstler stellt seine neuen Werke in Paris aus. (Người nghệ sĩ sẽ trưng bày các tác phẩm mới ở Paris).

...

- ein:

einbrechen (đục thủng, làm vỡ | to break in/into): 

Hoffentlich bricht das Kind auf der Eisfläche nicht ein. (Hy vọng là đứa nhỏ sẽ không làm vỡ mặt băng.)

eingehen (chết | to die): 

Ohne Wasser gehen alle Lebenwesen nach einiger Zeit ein. (Mọi người sẽ chết nếu không có nước sau một thời gian.)

einschlagen (đập vỡ, làm vỡ | to smash): 

Die Kinder schlagen das Kellerfenster ein. (Những đứa trẻ làm vỡ cửa sổ tầng hầm.)

- heim:

heimfahren (đi xe về nhà | to go/drive home): 

Der Schüler fährt jeden Tag mit dem Bus heim. (Những học sinh về nhà bằng xe buýt hàng ngày).

heimgehen (quay trở về nhà | to return home): 

Viele Gäste gehen bereits sehr früh heim. (Nhiều vị khách trở về nhà từ rất sớm.)

heimkehren (= heimgehen): 

Die Soldaten kehren nach dem langen Krieg endlich wieder heim. (Những người lính cuối cùng cũng trở về nhà sau trận chiến dai dẳng.)

...

- her:

herbringen (mang tới đây | to bring): 

Bring mir mal schnell den Hammer her. (Nhanh nhanh mang cho tôi cái búa với!)

hergeben (đưa đây | to give): 

Gib sofort meinen Ball her. (Chuyền cho tôi quả bóng ngay lập tức!)

herkommen (đến, tới đây | to come here): 

Kommt mal alle schnell her. (Tất cả tới đây nhanh lên!)

...

- heraus:

herausgeben (thối lại tiền cho ai đó | to short-change sb.):

Gib sofort mein Geld heraus! (Hãy thối lại tiền cho tôi ngay lập tức!)

...

- herein:

hereinkommen (đi vào trong | to enter/ to come in): 

Kommt vor dem Gewitter schnell herein. (Nhanh vào trong trước khi cơn bão ùa tới.)

...

- herauf:

heraufkommen (lên trên | to come up): 

Meine Mutter kommt die Treppe herauf. (Mẹ của tôi đi lên cầu thang).

...

- hin:

hinfallen (ngã xuống, rơi xuống | to fall down): 

Er fällt auf dem glatten Eis hin. (Anh ấy ngã xuống nền băng trơn.)

hingucken (): 

Niemand guckt zu der Hilfesuchenden hin. (Không ai nhìn thấy

hinkommen (đến nơi nào đó | to go somewhere): 

Ohne Boot kommt niemand zu der Insel hin. (Không ai có thể đến hòn đảo đó nếu không có thuyền.)

...

- hinauf:

hinauffahren (lái lên trên | to drive up): 

Fährst du den Berg mit der Seilbahn hinauf? (Bạn có thể lên núi bằng cáp treo không?) ...

- hinaus:

hinausgehen (đi ra ngoài | to go out): 

Niemand geht jetzt aus dem Raum hinaus. (Không ai được ra khỏi phòng lúc này.)

...

- hinein:

hineinfallen (rơi vào | to fall into): 

Viele Tiere fallen in die Falle hinein. (Rất nhiều con vật đã rơi vào bẫy.)

...

- los:

losgehen (khởi hành | to start)(= abfahren): 

Der Zug fährt jeden Moment los. (Lúc nào cũng có tàu khởi hành.)

losfahren (= losgehen): 

Wann gehen wir denn endlich los? (Cuối cùng thì khi nào chúng ta mới xuất phát?)

loskommen (thoát ra khỏi | to get off): 

Das Tier kommt nach langem Kampf endlich wieder los. (Con vật cuối cùng cũng thoát ra được sau một cuộc chiến dài.)

...

- mit: (cùng với | with, along)

mitkommen (đi cùng ai | to go with): 

Kommst du heute Abend mit? (Tối nay cậu có đi cùng không?)

mitsingen (hát cùng ai | to sing with):

Warum singt das Kind das Lied nicht mit? (Tại sao đứa trẻ đó không cùng hát bài hát này?)

mitspielen (chơi cùng ai | to play with):

Spielst du mit? (Bạn có chơi cùng không?)

...

- nach:

nachbauen (làm lại | to recreat): Theodor baut in seinem Garten den Eifelturm nach.

nachmachen (): Affen machen dem Menschen vieles nach.

nachtrauern (): Meine Tante trauert ihrem verstorbenen Mann keine Träne nach.

...

- vor:

vorbereiten (sửa soạn, chuẩn bị | to prepare): 

Die Frauen bereiten schon den ganzen Tag die Party vor. (Những người phụ nữ đã chuẩn bị cả ngày cho bữa tiệc.)(ganzen = all | ganzen Tag = all day, cả ngày | in der ganzen Welt = trên khắp thế giới)

vorsingen (): Morgen singt der Sänger bei Dieter Dohlen vor.

vorzeigen (): Bitte zeigen Sie Ihre Fahraysweise vor.

...

- weg:

wegmachen (): Machen Sie sofort Ihren Dreck weg.

weggehen (): Ein Ölfleck geht nicht mehr so schnell weg.

wegschmeißen: Schmeiß das kaputte Radio weg.

...

- zu:

zugucken (quay lại | to return): Guck der Frau nicht andauernd zu.

zumachen (làm lại : Mach die Tür von draußen zu.

zunehmen (): Mein Frau nimmt jeden Monat 1-2 kg zu.

...

- zurück (làm lại, quay lại | back, re-)

zurückgehen (): Geh niemals zwei Schritte zurück.

zurückfahren (): Wann fahren wir endlich nach Bremerhaven zurück?

zurückschauen (): Schaut bitte nicht zurück.

...

bridge 4061267 640

3. Danh sách các tiền tố không tách trong tiếng Đức (Die untrennbare Präfixe):

- be:

begegnen (gặp | to meet): 

Eines Tages begegnest du deinem Traummann. (Một ngày nào đó bạn gặp người đàn ông trong mơ của mình.)

betreten (dẫm lên, bước vào | to enter): 

Betreten des Rasens verboten! (= Keep off the grass! => Không dẫm lên cỏ!)

bezahlen (trả | to pay): 

Wieviel Miete wird für dieses Gebäude bezahlt? (Tiền thuê tòa nhà này là bao nhiêu?)

... - emp: empfangen

empfehlen

empfinden

... - ent: entdecken

entgleisen

entstehen

... - er:

erkennen

erleben

erzählen

... - ge:

gebären

gehören

gefrieren

... - hinter:

hinterlegen

hintergehen

hinterlassen

... - miss:

missachten

misslingen

... - ver: vergn verfahren

- zer:

4. Các tiền tố vừa có thể tách, vừa không tách (Problematische Präfixe)

durch-

Động từ tách: - durchmachen

(trải qua | to go through):

Ich kann gut verstehen, was du gerade durchmachst. (Tôi có thể hiểu được những gì bạn đã phải trải qua).

(làm việc liên tục không ngừng nghỉ):

Wir machen heute die Nacht durch. (Chúng tôi làm việc suốt đêm nay)

- durchtrennen:

b. Động từ không tách:

- durchsuchen (truy tìm | to search)

Der Polizist durchsucht die Autos. (Cảnh sát đang truy tìm những chiếc ô tô).

- durchbrichen

über-

Động từ tách:

- übersetzen

überkochen

b. Động từ không tách:

übersetzen

übersehen

um-

Động từ tách: - umstellen

b. Động từ không tách - umstellen

4. unter:

a. Động từ tách: - untergehen

b. Động từ không tách: - untersuchen

5. wieder:

a. Động từ tách: - wiederholen

b. Động từ không tách: - wiederholen

6. wider:

a. Động từ tách: - widerspiegeln (phản ánh, phản chiếu |

b. Động từ không tách: - widerruffen

 

HOCTIENGDUC.DE

 


HOCTIENGDUC.DE

Chương trình hội nhập Cuộc sống ở Đức