Trong tiếng Đức chỉ có 2 dạng câu hỏi chính: Câu hỏi với từ để hỏi (W-Fragen) & Câu hỏi có/không (Ja-/Nein-Fragen)
Trình độ A1
![W-Fragen và Ja/Nein-Fragen: Các dạng câu hỏi trong tiếng Đức](/thumb/thumb.php?src=/images/stories/content/2020/08/27/934_1_w-fragen-va-janein-fragen-cac-dang-cau-hoi-trong-tieng-duc.jpg&w=554&h=360&zc=1&q=80&a=c)
![Negation mit nicht & kein: Phủ định với nicht và kein](/thumb/thumb.php?src=/images/stories/content/2020/08/22/934_1_negation-mit-nicht--kein-phu-dinh-voi-nicht-va-kein.png&w=255&h=170&zc=1&q=80&a=c)
Khi nào dùng nicht, khi nào dùng kein, khi nào lại có thể dùng cả 2 tráo đổi cho nhau? Đó là câu hỏi hẳn nhiều bạn thắc mắc trong quá trình học tiếng Đức. Bài viết này...
![Modalverben - Động từ khiếm khuyết trong tiếng Đức](/thumb/thumb.php?src=/images/stories/content/2020/06/23/934_1_modalverben---dong-tu-khiem-khuyet-trong-tieng-duc.png&w=255&h=170&zc=1&q=80&a=c)
Cũng giống như tiếng Anh, tiếng Đức có một nhóm động từ giúp bổ trợ cho động từ chính trong câu, nhằm diễn đạt các sắc thái khác nhau của hành động trong câu. Nhóm động từ này được gọi là...
![Động Từ với Giới từ trong tiếng Đức](/thumb/thumb.php?src=/images/stories/content/2019/08/18/934_1_dong-tu-voi-gioi-tu-trong-tieng-duc.jpg&w=255&h=170&zc=1&q=80&a=c)
Danh sách các động từ và cụm từ điển hình có giới từ cho cấp độ A1-B1 với nghĩa của chúng trong tiếng Việt.
![Đại từ phản thân trong tiếng Đức](/thumb/thumb.php?src=/images/stories/content/2019/06/24/934_1_dai-tu-phan-than-trong-tieng-duc.png&w=255&h=170&zc=1&q=80&a=c)
Khi miêu tả một hành động tự mình làm một việc gì đó, người ta thường dùng động từ phản thân. Trong tiếng Đức, động từ phản thân bao giờ cũng đi kèm đại từ phản thân
![Mệnh đề trạng ngữ trong Tiếng Đức – Übersicht zu adverbialen Angaben](/thumb/thumb.php?src=/images/stories/content/2019/06/15/934_1_menh-de-trang-ngu-trong-tieng-duc--ubersicht-zu-adverbialen-angaben.jpg&w=255&h=170&zc=1&q=80&a=c)
Cùng tìm hiểu 9 Mệnh đề trạng ngữ trong Tiếng Đức thường dùng
![Xây dựng đuôi tính từ sau mạo từ xác định Adjektivdeklination tiếng Đức](/thumb/thumb.php?src=/images/stories/content/2019/06/12/934_1_xay-dung-duoi-tinh-tu-sau-mao-tu-xac-dinh-adjektivdeklination-tieng-duc.jpg&w=255&h=170&zc=1&q=80&a=c)
Tính từ tiếng Đức thường được biến đổi cho phù hợp với danh từ đứng sau nó đóng vai trò bổ nghĩa cho danh từ đó. Sự thay đổi đuôi tính từ phụ thuộc vào loại từ đứng trước nó (ví dụ mạo từ, đại
...