Bài viết dưới đây sẽ cung cấp các từ cơ bản hữu ích giúp các bạn mở rộng thêm vốn từ vụng của mình và dễ dàng ứng dụng trong cuộc sống:
Một vài cụm từ thường được sử dụng
krank / gesund sein : bị ốm / khỏe mạnh
sich gut / schlecht fühlen : cảm thấy tốt / không khỏe
bleich sein : nhợt nhạt
Übergewicht haben : bị thừa cân
Kopfschmerzen / Halsschmerzen / Zahnschmerzen haben : Đau đầu / đau họng / đau răng
zu hohen Blutdruck haben : bị huyết áp cao
Husten haben : Ho
Schnupfen haben : sổ mũi
Fieber haben: Bị sốt
ein Medikament verschreiben : Kê đơn thuốc
ein Rezept ausstellen : viết đơn thuốc
viel / wenig fett essen : ăn nhiều / ít chất béo
mehr Obst und Gemüse essen : Ăn nhiều trái cây và rau củ hơn
weniger Fleisch und Wurst essen : ăn ít thịt và xúc xích
Medikamente / Tabletten / Tropfen / Arznei nehmen : Uống thuốc / viên / giọt / thuốc
zum Arzt gehen : đi gặp bác sĩ
im Bett bleiben: ở trên giường
Arznei vor / nach dem Essen : uống Thuốc trước / sau khi ăn
einnehmen Arznei drei Mal täglich einnehmen : phải Uống thuốc ba lần một ngày
Blutdruck messen: Đo huyết áp
Danh Từ
der Arzt, die Ärzte : bác sĩ
die Ärztin, -nen: Bác sĩ nữ
der Zahnarzt, die Zahnärzte: nha sĩ
die Gesundheit : sức khỏe
die Krankheit, -en : bệnh tật
die Grippe : cảm cúm
das Fieber : sốt,
der Schnupfen : cảm lạnh,
der Husten: ho,
der Durchfall : tiêu chảy,
die Erkältung, -en : cảm lạnh,
die Allergie, -n : dị
das Übergewicht : béo phì
der Blutdruck : huyết áp,
der Schmerz, -en : cơn đau
die Kopfschmerzen : nhức đầu
die Zahnschmerzen : đau răng
die Rückenschmerzen : đau lưng
die Halsschmerzen : đau cổ họng
der Körper : cơ thể
der Kopf, die Köpfe : đầu,
die Tablette, -n : thuốc viên
der Tropfen, – : thuốc nhỏ,
die Nasentropfen : thuốc nhỏ mũi,
der Hustensaft : xi-rô ho