Bảng sau đây sẽ giúp các Bạn dễ nhận ra  khi nào, trong từ nào Viết và cách phát âm ra sao trong tiếng Đức.

Bản này lược trích từ một trang Web học tiếng Đức của người Đức. 

dog 624952 640

Bảng chữ & cách đọc

Viết (schreiben) Phát âm (sprechen) Ví dụ (Beispiele)

a

aa

ah

[a]

haben, Tag, Lage, Samstag

waagerecht

Bahnhof 

e

ee

eh

ä

äh

[e]

Đọc: „ê“

er, werden, Telefon

Idee

gehen

Mädchen, Sekretärin, Plätze

Nähe

(Chú ý: Chữ „e“ khi đứng cuối cùng đọc là „ơ“)

i

ie

ih

ieh

[i]

wir

lieben

ihr

ziehen

o

oo

oh

[o]

Đọc: „ô“

Monat, so, hoch, oft, Sonntag

Zoo

ohne

ö

öh

[ö]

Đọc nhanh: o-e

hören, böse, Wörter, möchte

Söhne

u

uh

[u]

gut, Schule, du, Buch, Kurs, Musik

Kuh

ü, üh

y

[ü]

Đọc nhanh: u-e

Übung, Schüler, Büro, müssen, Stühle,

Typ, Gymnastik, Gymnasium

au [au] aus, rauchen, Maus

ei

eih

ey

ai

ay

[ai]

ein, heißen

Reihenfolge

Meyer

Mai

Mayer

äu

eu

oi

[oi]

Häuser

Eule, Freund, euch

Konvoi, Ahoi!

b

bb

[b]

Bild, leben

knabbern

p

pp

b

[p]

Pause, Post, April

Gruppe

gelb, ab

d

dd

[d]

deutsch, wieder

addieren

t

tt

th

d

dt

[t]

Đọc: „thờ“ hoặc „thê“

Tochter, eigentlich

Wetter, hatte

Theater, Theologie

Geld, bald

Stadt

f

ff

v

ph

[f]

Đọc: „phờ“

fahren, Anfang

Giraffe

Vogel, viel, aktiv

Alphabet, Biographie

g

gg

[g]

Đọc: „cờ“

gehen, glauben, morgen

Flagge

h

ch

[h]

haben, heute, Krankenhaus

ich, Buch, euch, Milch

j [iy] jetzt, ja

k

ck

g

c

ch

[k]

chú ý: „ch“ đa số đọc là „khờ“

Kurs, Mechaniker

backen

Tag, Vertrag

Computer, Cafe, Clown

Charakter, Chemie, China

Bảng sau đây sẽ giúp các Bạn dễ nhận ra  khi nào, trong từ vào Viết và cách phát âm ra sao trong tiếng Đức.

Một số lưu ý khác

x [x] Taxi, Text
qu [kw] Quelle, Kaulquappe (con nòng nọc)

l

ll

[l]

Land, Maler

Tabelle

m

mm

[m]

Đọc: „m“ „êm“

machen, Nomen

kommen, Kamm

n

nn

[n]

Đọc: „n“ „ên“

nicht, Information

Freundinnen

r

rr

rh

[r]

richtig

Terrasse

Rhein

s

ss

ß

z

[s]

sagen, Musik, was, das

Adresse, Kassa

Heißen, Fuß, groß

Quiz, Bronze

sch

st

sp

[ş] [š]

Đọc là „s“ nhưng rất nặng, xì nhiều gió

Schule, Flasche, falsch

stellen, Stiefel

spazieren, Spiel

z

zz

tz

ts

c

tion

[ts]

Zahl, Notiz

Skizze

Katze

Rätsel

Cäsar

Operation, Dekoration

w

v

[w]

Đọc như chữ „v“ trong tiếng Việt

Wort, Wien

Verb, Vase

Giới thiệu trang khác

Dưới đây là một vài đường links để nghe và tập đọc tiếng Đức.

http://vietsciences.free.fr

Ở trang này bạn có thể nghe và học phát âm rất tốt, nhất là cho người mới làm quen với tiếng Đức.

Đáng tiếc hơi ngắn ngủi.

http://my.opera.com/hoctiengduc

Đây là một trang Blog học tiếng Đức rất tốt, đã được Minh Châu dịch phần lớn sang tiếng Việt. Ở đây bạn có thể tập nghe và phát âm tiếng Đức.

Những bài học trong trang này là của người Đức.

http://www.dw.de

Cực tốt, gồm 100 bài học chất lượng cao của Deusche Welle (đài "Làn sóng Đức").

Bạn có thể nạp Audio dạng mp3 xuống, cho vào mp3-Player để nghe hàng ngày. Đáng tiếc chỉ có tiếng Anh đi kèm, không có tiếng Việt.

http://www.goethe-verlag.com

Gồm 100 bài dạng mp3 của học viện Goethe, có thể nạp xuống để nghe qua mp3-Player hoặc học trực tuyến.

Có cả tiếng Đức lẫn tiếng Việt, cả âm thanh lẫn văn tự.

Lý tưởng cho người mới học tiếng Đức vì có thể nghe chậm.

Đối với những người mới tập đọc và nghe tiếng Đức tôi giới thiệu trang này.

Ngoài ra còn có rất nhiều trang khác nhau nữa nhưng càng nhiều càng dễ rối loạn.

Tốt nhất là cứ chọn một trang mà mình thấy hợp để luyện tập, bao giờ thấy nhuần nhuyễn mới chuyển sang trang khác.

 

Tuấn Phúc

 


HOCTIENGDUC.DE

Chương trình hội nhập Cuộc sống ở Đức