Cùng học tiếng Đức theo chủ đề Con người, các ngôi thứ, người thân trong gia đình.

934 1 Hoc Tieng Duc Theo Chu De Con Nguoi Va Gia Dinh

 

Học tiếng Đức theo chủ đề Con người và Gia đình

 

Tôi – ich

Chúng tôi – wir beide

Tôi và bạn – ich und du

 

Hai người bọn họ – sie beide

Anh ấy – er

Anh ấy và cô ấy – er und sie

Đứa trẻ con – das Kind

Người đàn ông – der Mann

 

Người đàn bà – die Frau

Tôi ở đây – Ich bin hier.

Một gia đình – eine Familie

Gia đình của tôi – meine Familie

Gia đình của tôi đang ở đây – Meine Familie ist hier.

 

Chúng tôi ở đây – Wir sind hier.

Họ ở đây hết – Sie sind alle hier.

Bạn ở đây – Du bist hier.

Anh ấy ở đây và cô ấy ở đây – Er ist hier und sie ist hier.

Các bạn ở đây – Ihr seid hier.

 

Cùng học tiếng Đức theo chủ đề Gia đình

Người ông – der Großvater

Người bà – die Großmutter

Người cha – der Vater

 

Người mẹ – die Mutter

Ông và Bà – er und sie

Cha và mẹ – er und sie

Người con gái – die Tochter

Người con trai – der Sohn

 

Con trai và con gái – er und sie

Anh và chị / anh và em / chị và em – er und sie

Người em / anh trai – der Bruder

Người em / chị gái – die Schwester

Chú và cô – er und sie

 

Người cậu / chú / bác – der Onkel

Người dì / cô / bác – die Tante

Gia đình lớn. – Die Familie ist groß.

Gia đình không phải nhỏ. – Die Familie ist nicht klein.

Chúng tôi là một gia đình. – Wir sind eine Familie.

 

 

HOCTIENGDUC 2016

 


HOCTIENGDUC.DE

Chương trình hội nhập Cuộc sống ở Đức