Nghĩa của tiền tố còn phu thuộc nhiều vào động từ mà nó kết hợp. Tuy nhiên tiền tố ab – có một vài nghĩa cơ bản như sau khi kết hợp với động từ:
ab- bỏ đi, ra đi, khởi hành
-
abfahren (khởi hành), abschicken (gửi đi)
ab- đi xuống, hạ xuống
- absteigen (xuống xe), absinken (hạ thấp xuống)
ab- tách ra, cắt ra, bức ra
- abreißen (giựt đứt, xé đứt),
- abschneiden (cắt đứt)
ab- tắt, ngưng, ngừng, chấm dứt
- abschalten (tắt máy, tắt đèn),
- abdrehen (vặn ngừng hay tắt nước)
ab- chép lại, sao lại
- abschreiben (chép lại),
- abmalen (đồ lại)
ab- làm chuyện ngược lại
- abbestellen (bỏ sự kêu hàng),
- abmelden (bỏ đăng ký)
Danh sách các động từ với tiền tố ab- được chia theo một vài nhóm để các bạn dễ học
Ab –
- abändern: điều chỉnh, sửa đổi
- abängstigen: lo lắng về…
- abarbeiten: vận hành, hoàn thành
- abäsen:
- abasten: làm việc cật lực
- abästen: chia nhánh
- abatmen: thở ra
- abätzen
- abbacken: hoàn tất việc nướng
- abbaggern: nạo vét
- abbalgen
- abballern
- … (mehr)
ab-be
- abbedingen: chấm dứt
- abbehalten: ngăn một vật tiếp xúc một vật
- abbekommen: để có được một phần
- abberufen: gọi lại
- abbestellen: hủy, hoãn
- abbezahlen: trả hết
ab-er
- aberkennen: phủ nhận
- aberziehen: dạy ai đó từ bỏ việc gì
ab-fahren
- abfahrenlassen
ab-ge
- abgeraten: được khuyên để chống lại..
- abgewinnen
- abgewöhnen: phá vỡ thói quen
ab-handen
- abhandenkommen: bị lạc
ab-ver
- abverdienen: làm giảm bớt việc gì
- abverkaufen: bán giảm giá
- abverlangen: yêu cầu
- abvermieten