Cũng như tiếng Việt, một số từ trong tiếng Đức có thể có nhiều ý nghĩa khác nhau và ta phải phân biệt chúng qua giống. Sau đây, HOCTIENGDUC sẽ tổng hợp cho các bạn các từ như vậy.

16 từ gây nhầm lẫn trong tiếng Đức

Kunde

  • Der Kunde: khách hàng
  • Die Kunde: tin tức

Korn

  • Der Korn: rượu ngô (Kornbranntwein, Schnaps)
  • Das Korn: hạt bắp/ngô

Kiefer

  • Der Kiefer: xương hàm
  • Die Kiefer: Cây tùng bách (Nadelbaum)

934 1 16 Tu Gay Nham Lan Trong Tieng Duc

Junge

  • Der Junge: cậu bé
  • Das Junge: các loài thú non

Hut

  • Der Hut: cái mũ/nón
  • Die Hut: sự canh gác, bảo vệ

Heide

  • Der Heide: người vô thần (không tin vào tôn giáo)
  • Die Heide: thảo nguyên, đồng cỏ

Gehalt

  • Der Gehalt: nội dung (Inhalt)
  • Das Gehalt: lương, thu nhập (Einkommen, Lohn)

Gang

  • Der Gang: lối đi, sảnh (Flur, Korridor, Diele)
  • Die Gang: băng nhóm

Flur

  • Der Flur: lối đi (Korridor, Gang, Diele)
  • Die Flur: vùng đất, vùng văn hóa

Erbe

  • Der Erbe: người thừa kế (giới tính nam)
  • Das Erbe: tài sản được thừa kế

Leiter

  • Der Leiter, die Leiter: lãnh đạo, sếp (Chef)
  • Die Leiter, die Leitern: cái thang

Band

  • Der Band, die Bände: tập (tài liệu, sách)
  • Die Band, die Bands: nhóm nhạc
  • Das Band, die Banden: dải băng (băng cột tóc…)

See

  • Die See: biển
  • Der See, die Seen: vùng có nước (ao, hồ…)

Bank

  • Die Bank, die Bänke: cái ghế băng
  • Die Bank, die Banken: ngân hàng

Schild

  • Der Schild: cái khiên
  • Das Schild: cái biển (biển hiệu, biển báo…)

Das Schloss: lâu đài/ ổ khóa

 

Khánh Linh- ©HOCTIENGDUC.DE

Hẹn gặp lại bạn trong bài học tiếp theo của HỌC TIẾNG ĐỨC - Từ Nước Đức!

Chúc bạn học tốt!

 


©2005-2025 HOCTIENGDUC.DE

Chương trình hội nhập Cuộc sống ở Đức