Tiếng Đức giao tiếp: Mẫu hội thoại cùng các cụm từ hay dùng tại phòng khám nha khoa

HOCTIENGDUC.DE giới thiệu cùng Bạn đọc những từ và cụm từ thường dùng khi Bạn đi khám ở phòng khám nha khoa.

 Một số mẫu câu tiếng Đức thông dụng trong phòng khám:

  1. Ich habe den Termin um neun Uhr. Tôi có hẹn lúc chín giờ.
  2. Wie ist Ihr Name? Ông/ Bà tên gì?
  3. Bitte nehmen Sie im Wartezimmer Platz. Mời Ông/ Bà ngồi trong phòng đợi.
  4. Der Arzt kommt jetzt. Bác sĩ đến ngay đây.
  5. Haben Sie Schmerzen? Ông/ Bà có đau không?
  6.  Ich habe Zahnschmerzen. Tôi bị đau răng.
  7. Wo tut es weh? Chỗ nào đau?
  8. Öffnen Sie den Mund, bitte ! Ông/ Bà hãy há miệng ra!
  9. Es müssen Röntgenaufnahme gemacht werden. Bạn cần phải chụp X- quang
  10. Kann ich einen neuen Termin machen? Tôi có thể có cuộc hẹn mới không ?
  11. Kommen Sie in 2 Tagen wieder. 2 ngày sau mời Ông/ Bà phải trở lại .
  12. Mir ist eine Krone abgebrochen. Tôi bị gãy chân răng
  13. Dieser Zahn vorn/ hinten tut weh. Cái răng phía trước/ phía sau này đau.
  14. Der Zahn wackelt. Cái răng bị lung lay

dentist 428646 640

 Các loại răng trong tiếng Đức:

  • der Zahn: răng (Số nhiều: die Zähne)
  • der Zahnbelag: Cao răng
  • der Zahnstein: Cao răng
  • der Zahnschmelz: men răng
  • der Zahnersatz: răng giả
  • der Backenzahn: răng hàm
  • der Milchzahn: răng sữa
  • der Schneidezahn: răng cửa
  • der Eckzahn: răng nanh

Các từ và cụm từ trong phòng khám răng:

  • der Kiefer: hàm
  • die Zahnhöhle: khoang miệng
  • die Zahnheilkunde: khoa răng hàm mặt
  • das Zahnfleisch: lợi
  • die Zahnwurzel: chân răng
  • das Gebiss: hàm răng
  • der Wurzelkanal: tủy răng
  • Loch im Zahn: lỗ trong răng (thường là khi bị sâu răng sẽ có lỗ trong răng)
  • ein Stück vom Zahn verlieren: sứt răng/ mẻ răng
  • einen Zahn ziehen: nhổ răng
  • die Zahnkrone: thân răng, Mão răng hay Mũ răng (răng thẩm mỹ)
  • der Zahnnerv: thần kinh răng
  • die Zahnprothese: hàm răng giả
  • die Zahnspange: niềng năng
  • die Behandlung: chữa, điều trị
  • eine Zahnfüllung vornehemen: trám răng
  • die Zahnreinigung: làm sạch răng
  • die Zähne sind empfindlich: răng bị tê/ bị buốt (khi uống nước lạnh)
  • den Mund ausspülen: súc miệng
  • den Mund öffnen/ aufmachen: mở miệng ra
  • Zahnbelag/ Zahnstein entfernen lassen: lấy/ cạo cao răng
  • röntgen: Chụp X- quang
  • bohren: khoan
  • bleichen: làm trắng
  • ausspülen: súc miệng

 

© Thanh Thúy - 03.2019 HOCTIENGDUC.DE

 


© 2024 | Học Tiếng Đức

Chương trình hội nhập Cuộc sống ở Đức



 

Bài học liên quan