Học tiếng Đức theo chủ đề khi ở khách sạn

Bạn có thể học tiếng Đức bất kì lúc nào, ở đâu mà KHÔNG TỐN THỜI GIAN – KHÔNG TỐN HỌC PHÍ. Hãy học ngay và luôn nhé!

 

Chủ đề: Ở khách sạn – khi tới nơi

Tên của tôi là Müller. – Mein Name ist Müller.
Tôi cần một phòng đơn. – Ich brauche ein Einzelzimmer.
Bạn có một phòng trống không? – Haben Sie ein Zimmer frei?
Tôi đã đặt trước một phòng. – Ich habe ein Zimmer reserviert.


Tôi cần một phòng đôi. – Ich brauche ein Doppelzimmer.
Giá phòng bao nhiêu tiền một đêm? – Wie viel kostet das Zimmer pro Nacht?
Cho tôi xem phòng được không? – Kann ich das Zimmer sehen?
Tôi muốn một phòng với vòi tắm hoa sen. – Ich möchte ein Zimmer mit Dusche.
Ở đây có ga ra để xe không? – Gibt es hier eine Garage?


Tôi muốn một phòng với buồng tắm. – Ich möchte ein Zimmer mit Bad.
Ở đây có tủ khóa an toàn không? – Gibt es hier einen Safe?
Ở đây có máy fax không? – Gibt es hier ein Fax?
Tốt, tôi lấy căn phòng này. – Gut, ich nehme das Zimmer.
Đây là hành lý của tôi. – Hier ist mein Gepäck.


Đây là các chìa khóa. – Hier sind die Schlüssel.
Mấy giờ có bữa ăn trưa? – Um wie viel Uhr gibt es Mittagessen?
Mấy giờ có bữa ăn sáng / điểm tâm? – Um wie viel Uhr gibt es Frühstück?
Mấy giờ có bữa cơm chiều? – Um wie viel Uhr gibt es Abendessen?

Học tiếng Đức theo chủ đề khi ở khách sạn - 0

Chủ đề: ở khách sạn – khi than phiền về chuyện gì đó

Căn phòng ồn quá. – Das Zimmer ist zu laut.
Căn phòng tối quá. – Das Zimmer ist zu dunkel.
Căn phòng nhỏ quá. – Das Zimmer ist zu klein.
Phòng không có ban công. – Das Zimmer hat keinen Balkon.


Không có nước nóng. – Es kommt kein warmes Wasser.
Vòi hoa sen không dùng được. – Die Dusche funktioniert nicht.
Ở trong phòng không có vô tuyến. – Es gibt keinen Fernseher im Zimmer.
Bạn có thể gọi người đến để sửa không? – Können Sie das reparieren lassen?


Ở trong phòng không có điện thoại. – Es gibt kein Telefon im Zimmer.
Cái này đắt quá. – Das ist mir zu teuer.
Cái vô tuyến hỏng / hư rồi. – Der Fernseher ist kaputt.
Máy điều hòa không dùng được. – Die Klimaanlage funktioniert nicht.
Lò sưởi không dùng được. – Die Heizung funktioniert nicht.


Tôi không thích cái này. – Das gefällt mir nicht.
Bạn có gì rẻ hơn không? – Haben Sie etwas Billigeres?
Ở gần đây có nhà nghỉ cho thanh niên không? – Gibt es hier in der Nähe eine Jugendherberge?
Ở gần đây có nhà trọ không? – Gibt es hier in der Nähe eine Pension?
Ở gần đây có quán ăn không? – Gibt es hier in der Nähe ein Restaurant?

 

 

HOCTIENGDUC 2016

 


© 2024 | Học Tiếng Đức

Chương trình hội nhập Cuộc sống ở Đức



 

Bài học liên quan