10 cách gọi người yêu trong tiếng Đức

“Honey” có vẻ đã lạc hậu?  Vậy thì bạn có thể lựa chọn sử dụng những cụm từ tiếng Đức sau để xưng hô thân mật với người yêu mình. Nhưng hãy cẩn thận: Không phải tất cả đều mang hàm ý khen ngợi nhé!

10 cách gọi người yêu trong tiếng Đức - 0

1. Maus (Chuột)

10 cách gọi người yêu trong tiếng Đức - 1

Chuột đương nhiên không phải là loài động vật dễ thương gì cả. Chúng là những sinh vật ồn ào, mang lại nhiều mầm bệnh lại còn rất khó mà “tóm” được.

Tuy vậy, việc những người đàn ông gọi bạn gái hay vợ của mình là “Chuột”(Maus/ Mausi) lại khá phổ biến. Đây cũng là biệt danh được ưa thích dành cho trẻ con (phải công nhận rằng trẻ con thích hợp với những loài động vật nhỏ hơn).

Trong trường hợp này “Maus/Mausi” được “thu nhỏ” lại thành “Mäuschen” (Con chuột nhỏ).

2. Hase (Thỏ)

10 cách gọi người yêu trong tiếng Đức - 2

Như bạn nghĩ thì thỏ sẽ là tên gọi đươc ưu ái dành cho phụ nữ hơn là đàn ông. Và sự thật là thỏ có chút dễ thương hơn chuột. Có lẽ bởi vậy mà việc xếp thỏ vào bộ gặm nhấm đã bị thu hồi vào năm 1912 (ngày nay chúng thuộc Bộ Thỏ). Dù sao đi nữa thì dạng “thu nhỏ” – “Häschen” (Con thỏ nhỏ) để làm biệt danh cũng rất đáng yêu.

3. Bärchen (Chú gấu nhỏ)

10 cách gọi người yêu trong tiếng Đức - 3

Biệt danh hấp dẫn này chắn chắn là không dành cho phụ nữ. Ngay cả với đàn ông thì sự dễ thương cũng đóng vai trò quan trọng. Đó là lí do tại sao mà từ gấu “Bär” thường được thu nhỏ lại thành “Bärchen”.

Dẫu vậy xét về mặt thực tế thì “Bärchen” không có cái gì nhỏ cả. Biệt danh này phù hợp nhất với những người đàn ông bụng to – giống như đựng đầy mật ong – khi ôm đó là sự lựa chọn hoàn hảo.

4. Gấu chuột (Mausbär)

10 cách gọi người yêu trong tiếng Đức - 4

Có vẻ như người Đức thích sử dụng những con vật dễ thương để gọi những người họ yêu quý, và họ đã tạo ra loài vật của riêng họ: Mausbär- một sự kết hợp giữa chuột và gấu.

Ngay cả người giàu trí tưởng tượng nhất cũng khó có thể hình dung, một con chuột gấu trong sẽ thế nào. Dẫu vậy, ta vẫn tự hỏi là nên bực mình hay hãnh diện khi một người gọi ta là: Mausbär?

5. Schnecke (Ốc)

10 cách gọi người yêu trong tiếng Đức - 5

Còn không được bằng “Mausbär”- Đó là Ốc. Ốc đó những phẩm chất đáng ngưỡng mộ: có xu hướng chậm rãi, dính và dễ gây trơn trượt. Tuy vậy, hãy cẩn thận nhé! Nếu một chàng trai gọi bạn là Ốc, có thể anh chàng đó muốn nấp dưới cái vỏ của bạn đó!

6. Schnucki

10 cách gọi người yêu trong tiếng Đức - 6

Schnucki nghe như Schnecke nhưng nó là một từ hoàn toàn khác. Việc khó là không có từ tiếng Anh tương đương. Nó là một từ nghe có vẻ dễ thương mà người Đức dùng để gọi người mà họ yêu.

Hãy thử gọi người yêu của bạn như vậy và hãy xem chuyện gì sẽ xảy ra nhé!

7. Perle (Ngọc trai)

10 cách gọi người yêu trong tiếng Đức - 7

Để tránh hiểu lầm, người Đức thực sự có những cách xưng hô thân mật cuốn hút theo nghĩa đen. Perle thực sự vẫn có mối liên kết nào đó với thế giới động vật.

Biệt danh này không thực sự phổ biến trên toàn nước Đức; nó được ưa chuộng ở vùng thung lũng Ruhr, trung tâm công nghiệp của nước Đức.

8. Liebling (Người yêu dấu)

10 cách gọi người yêu trong tiếng Đức - 8

Liebling là một từ tương đương như “darling” của tiếng Anh. Một mặt nó bao gồm từ “yêu- Liebe”, mặt khác nó còn được sử dụng cho những mục đích khác – Như là tiền tố mang nghĩa –“ưa thích”. Ví dụ như: Lieblingsbuch- quyển sách ưa thích. Tương tự như vậy Liebling là người bạn ưa thích.

9. Süsse/ Süsser (Cục cưng)

10 cách gọi người yêu trong tiếng Đức - 9

Ốc hoặc chuột nghe không thực sự ngọt ngào, nhưng điều ấy không có nghĩa là người Đức không muốn công nhận sự ngọt ngào ở người yêu. Süss là một tính từ trong tiếng Đức, nó có đuôi khác nhau, tùy thuộc vào giới tính: nữ là Süsse, nam là Süsser.

10. Schatz (Kho báu)

10 cách gọi người yêu trong tiếng Đức - 10

Bạn sẽ không phải khi đến cùng trời cuối đất để tìm nó, vì “Schatz” là cách gọi thân mật phổ biến nhất nước Đức. Không chỉ phổ biến với những người đang yêu nhau, kết hôn đã lâu mà còn được sử dụng cho trẻ em.

Cũng có người biến thể nó thành “Schatzi” hoặc “Schätzchen”.

Vậy ai là kho báu lớn nhất của bạn?

 

 

Dịch Nguồn: dw.com


© 2024 | Học Tiếng Đức

Chương trình hội nhập Cuộc sống ở Đức



 

Bài học liên quan