Hôm nay chúng ta cùng tìm hiểu cách sử dụng liên từ ‘bevor’ trong tiếng Đức.

Beispiel:

  • Zuerst habe ich als Spüljunge gearbeitet. Dann wurde ich Koch. 

    Đầu tiên tôi đã làm việc như một nhân viên rửa chén đĩa. Sau đó tôi trở thành một đầu bếp.

    =

  •  Ich habe als Spüljunge gearbeitet, bevor ich Koch wurde.

    Tôi làm việc như một nhân viên rửa chén trước khi trở thành đầu bếp.

Mệnh đề phụ với bevor ở quá khứ.

Liên từ bevor  thường đứng đầu một câu mệnh đề phụ (Nebensatz), mà câu này thường phụ thuộc vào câu mệnh đề chính. Câu mệnh đề chính thường mô tả việc xảy ra trong đầu tiên quá khứ, và câu mệnh đề phụ sẽ làm rõ, việc gì xảy ra sau đó.

Các sự kiện trong câu mệnh đề phụ với bevor  và câu mệnh đề chính không diễn ra đồng thời. Tuy nhiên, người ta thường sử dụng dạng đơn giản thì quá khứ trong cả hai mệnh đề của câu. Bạn có thể sử dụng thì Perfekt hoặc thì Präteritum.

Beispiele:

– Perfekt  –  Perfekt

  • Bevor ich das Restaurant eröffnet habe, habe ich als Koch gearbeitet.

– Perfekt   – Präteritum

  • Bevor ich das Restaurant eröffnet habe, musste ich mir Geld leihen.

– Präteritum  –  Perfekt

  • Bevor ich Koch war, habe ich eine Ausbildung gemacht.

– Präteritum  –  Präteritum

  • Bevor ich Koch war, musste ich eine Ausbildung machen.

Thì quá khứ tiếp diễn (Plusquamperfekt) hiếm khi được sử dụng trong những dạng câu này, nếu có sử dụng nó thường nằm ở câu mệnh đề chính (Hauptsatz).

Beispiel:

  • Bevor ich nach Frankreich zog, hatte ich Französisch gelernt.

    Ở đây Jacques muốn nhấn mạnh rằng ông đã biết tiếng Pháp rất giỏi khi ông chuyển đến Pháp.

934 1 8 Cau Tieng Duc Co Menh De Phu Bat Dau Voi Bevor

Mệnh đề phụ với bevor  ở hiện tại.

Bạn cũng có thể sử dụng mệnh đề phụ với bevor với câu ở thì hiện tại. Khi mệnh đề phụ đi với bevor, mệnh đề đó thường đề cập đến sự việc mang tính chất tương lai.

Beispiel:

– Bevor Jacques zu seinem Restaurant fährt, kauft er auf dem Großmarkt ein. (Trước khi Jacques đến nhà hàng của mình, anh ta mua sắm ở chợ đầu mối.)

Khánh Linh- ©HOCTIENGDUC.DE

 


HOCTIENGDUC.DE

Chương trình hội nhập Cuộc sống ở Đức