Sonst là một từ được sử dụng rất thường xuyên trong các cuộc hội thoại thường ngày và mang ý nghĩa rất đa dạng.

Các bạn hãy cùng HOCTIENGDUC.DE tìm hiểu về từ này nhé.

Sonst là một liên từ mang ý nghĩa điều kiện.

Khi một câu điều kiện (wenn) có cả mệnh đề chính và phụ mang ý nghĩa phủ định thì ta có thể thay thế câu đó thành một mệnh đề chính + müssen và mệnh đề chính thứ 2 được liên kết bằng liên từ sonst.

Ví dụ:

wenn: 

  • Wenn das Wetter nicht gut ist, gehen wir nicht spazieren.
  • Nếu thời tiết không tốt, thì chúng ta không đi dạo.

sonst:

  • Das Wetter muss gut sein, sonst gehen wir nicht spazieren.
  • Thời tiết phải tốt, nếu không chúng ta không đi dạo,

     

wenn: 

  • Wenn ich den Job nicht bekomme, kann ich das Auto nicht kaufen.
  • Khi tôi không nhận được việc, thì tôi không thể mua chiếc Ô tô đó.

sonst:

  • Ich muss den Job bekommen, sonst kann ich das Auto nicht kaufen.
  • Tôi phải nhận được việc, nếu không tôi không thể mua chiếc Ô tô đó.

     

934 1 Cach Dung Sonst Ansonst  Ansonsten Dung Nhat Trong Tieng Duc

wenn:

  • Wenn du die Deutschprüfung nicht bestehst, darfst du nicht studieren.
  • Nếu bạn không đậu bài thi tiếng Đức, bạn không được học.

sonst:

  • Du musst die Deutschprüfung bestehen, sonst darfst du nicht studieren.
  • Bạn phải đậu bài thi tiếng Đức, nếu không thì bạn không được học.

Vị trí của sonst trong câu:

Sonst là Konjunktionaladverb (trạng từ liên kết), vì vậy nó có thể đứng ở vị trí số 1 hoặc nằm trong câu.

Ví dụ:

Vị trí 1: Das Wetter muss gut sein, sonst gehen wir nicht spazieren.

Nằm trong câu: Das Wetter muss gut sein, wir gehen sonst nicht spazieren.

ansonst, ansonsten

Ansonst hay ansonsten là các cách nói khác của sonst, và có ý nghĩa cũng như chức năng không đổi.

Ví dụ:

  • sonst: Das Wetter muss gut sein, sonst gehen wir nicht spazieren.
  • ansonst: Das Wetter muss gut sein, ansonst gehen wir nicht spazieren.
  • ansonsten: Das Wetter muss gut sein, ansonsten gehen wir nicht spazieren.

Sonst ở dạng trạng từ – Adverb sonst

Ngoài làm trạng từ liên kết, sonst có thể được sử dụng như trạng từ „bình thường“ với ý nghĩa chỉ một sự vật, sự việc khác với những gì đã được nhắc đến từ trước (tương tự außerdem, außer, darüber hinaus…).

Ví dụ:

  • Kommt in deinem Deutschkurs sonst noch jemand aus Vietnam?

    Trong khóa học tiếng Đức của bạn có ai đến từ Việt Nam nữa không?

  • = Kommt in deinem Deutschkurs außer dir noch jemand aus Vietnam?
  • Ngoài bạn ra, trong khóa học tiếng Đức của bạn có ai đến từ Việt Nam nữa không?

     

  • Brauchen Sie sonst noch etwas?

    Ngài có cần gì (ngoài những thứ này) nữa không?

Khánh Linh- ©HOCTIENGDUC.DE

 


HOCTIENGDUC.DE

Chương trình hội nhập Cuộc sống ở Đức