Kì thi A1 là kì thi quan trọng đối với nhiều người, nội dung thi bài thi không thật sự khó quan trọng là người học cần nắm chắc được những kiến thức căn bản.

Vì vậy bài viết dưới đây tổng kết lại những điểm ngữ pháp cơ bản để người học có thể dễ dàng ôn tập chuẩn bị cho kỳ thi.

Động từ

Chia thì hiện tại mọi ngôi với tất cả những động từ cơ bản. 

Chia thì quá khứ Perfekt với những động co bản ví dụ như: arbeiten, bleiben, essen, fahren, fragen, glauben, haben, lesen, lernen, machen, schlafen, sehen, passieren, trinken, verstehen….

Chia thì quá khứ Präteritum với hai động từ: haben và sein.

Mệnh lệnh cách (Imperativ) với các ngôi du/ihr/Sie.

Chia 6 động từ khuyết thiếu (Modalverben): können, dürfen, müssen, sollen, wollen, mögen.

Động từ tách (trennbare Verben) với các tiếp đầu ngữ: ab-, auf-, an-, aus-, ein-, vor-, zu-.

1 5 Dem Ngu Phap Quan Trong Chuan Bi Cho Ki Thi A1

Danh từ, quán từ, đại từ

Giống (đực, cái, trung) và cách (cách 1 Nominativ, cách 4 Akkusativ, cách 3 Dativ) cũng như dạng số nhiều của tất cả những danh cơ bản.

Phân biệt quán từ xác định (der/die/das) và quán từ không xác định (ein/eine/ein).

Quán từ sở hữu: mein-, dein-, ihr-, sein-, Ihr-

Đại từ nhân xưng ở cách 1 Nominativ: ich, du, er, sie, es, wir, ihr, sie, Sie.

Đại từ nhân xưng ở cách 4 Akkusativ: mich, dich, ihn, sie, es, uns, euch, sie, Sie.

Đại từ nhân xưng ở cách 3 Dativ (mir, dir, ihm, ihr, ihm, uns, euch, ihnen, Ihnen) với những động từ sau đây: danken, gehören, helfen, es geht)

Tính từ

  • Sử dụng được phép so sánh hơn, so sánh nhất và so sánh bằng
  • Chia đuôi tính từ.

Giới từ

  • Giới từ chỉ thời gian: an, ab, seit, um, bis …
  • Giới từ chỉ địa điểm: bei, nach, zu, aus, von, in …
  • Giới từ chỉ cách thức: mit, für, ohne …

Cấu trúc câu

  • Biết cách sử dụng liên từ khác nhau để nối câu: und, oder, aber, denn, dann, wenn …
  • Biết cách sử dụng và trả lời các câu hỏi bắt đầu bằng W- và các câu hỏi Ja/Nein.

 


HOCTIENGDUC.DE

Chương trình hội nhập Cuộc sống ở Đức