Tiếng Đức giao tiếp - Giao thông trong thành phố

Tiếng Đức giao tiếp - Giao thông trong thành phố

Ở Đức có những thành thị giao thông phát đạt, có thể đi tàu hoặc xe buýt các nơi của thành phố. Vé xe và vé tàu có thể mua ở các trạm bán vé tự động.

level crossing 1695561 640

Vì giao thông phát triển như vậy nên xe hơi cũng không nhiều như Việt Nam , ngoài ra giá tiền Taxi cũng khá cao.

Mẫu câu cơ bản

Wo ist die nächste U-Bahn-Station?

Có trạm xe lửa nào gần đây không?

Wo bekomme ich ein Taxi?

Tôi có thể vẫy Taxi ở đâu?

Sie müssen einen Zuschlag bezahlen.

Ông phải mua vé bổ sung

Könnten Sie hier kurz anhalten?

Ông có thể đỗ xuống 1 lát không?

Hier darf man nicht parken.

Chỗ này không cho đỗ xe

 

Mẫu câu thường dùng

1.Wo ist die nächste Bushaltestelle?

Trạm xe Bus công cộng gần đây ở chỗ nào?

2.Ist dort die Straßenbahnhaltestelle?

Ở đó có trạm xe điện phố không?

3.Fährt der Bus zum Karlsplatz?

Xe Bus này có đến Quảng trường Karls không?

4.Wann fährt der erste (letzte) Bus?

Chuyến Bus đầu tiên (cuối cùng) là mấy giờ?

5.Der Verkehr ist entsetzlich, und viele Straßen sind verstopft.

Giao thông rất tệ, và nhiều đường phố bị tắc xe

 

6.Fahren Sie lieber mit der U-Bahn

Bạn nên đi U-Bahn thì hơn

7.Wie oft fahren die Straßenbahnen hier?

Đi xe điện ở đây như thế nào(khoảng bao lâu một chuyến)?

8.Gewöhnlich alle 10 Minuten.

Thường tất cả 10 phút

9.Wo bekomme ich ein Taxi?

Ở chỗ nào tôi có thể bắt Taxi được?

10.Fahrkartenkontrolle! Ihre Fahrkarten bitte!

Kiểm tra vé đây! Xin chuẩn bị vé của mọi người!

 

11.Ihre Fahrkarte ist leider ungültig, Sie müssen einen Zuschlag bezahlen.

Vé của ông tiếc là không có giá trị, ông phải mua vé bổ sung.

12.Hallo, ich möchte ein Taxi bestellen.

Chào, tôi muốn đặt xe

13.Kann ich in 15 Minuten ein Taxi bekommen?

Tôi có thể có xe 15 phút nữa được không?

14.Schicken Sie bitte ein Taxi in die Bahnhofsstraße 12. Wir haben eilig.

Cho xe đến Ga xe điện số 12, chúng tôi đang rất gấp.

15.Wohin möchten Sie fahren?

Ông muốn đi đâu?

 

16.Zum Flughafen bitte.

Đến sân bay

17.Wohin mit meinem Koffer?

Vali của tôi để đâu?

18.Stecken Sie ihn bitte hinten in den Kofferraum!

Để vali của ông ra sau khoang hành lý

19.Könnten Sie mir wohl mit meinem Gepäck behilflich sein?

Có thể giúp tôi để hành lý được không?

20.Selbsverständlich!

Tất nhiên

 

21.Vielen Dank für Ihre Mühe!

Cám ơn nhiều

22.Entschuldigung, Sie fahren zu schnell, mir ist nicht gut.

Xin lỗi, Ông đi nhanh quá, tôi thấy không tốt

23.Brauchen Sie frische Luft holen?

Ông cần chút không khí không?

24.Entschuldigung ! Können Sie noch ein bisschen schneller fahren? Ich hab`s sehr eilig.

Xin lỗi! Ông có thể đi nhanh một chút không? Tôi đang rất gấp.

25.Nein, leider nicht. Hier gibt es eine Geschwindigkeitsbegrenzung .

Không, không được. Ở đây có giới hạn tốc độ

 

26.Können Sie hier kurz anhalten?

Ông có thể dừng một chút không?

27.Es tut mir Leid. Hier darf man nicht anhalten.

Tiếc quá, đây không cho phép đỗ xe

28.Ja, dort ist der Zoo. Ich möchte hier gerne aussteigen.

Vâng kia là Vườn Bách Thú, Tôi muốn xuống xe ở đấy

29.Wie viel muss ich bezahlen?

Tôi phải trả bao nhiêu?

30.Das macht 25 Euro, und Ihre Quittung bite!

Nó là 25 Euro, và đây là Hóa đơn của ông!

 

Từ ngữ cơ bản

Verkehr m.: Giao thông

Kofferraum m. Kofferräume: Khoang hành lý

Quittung f.-en: Hóa đơn

Geschwindigkeitsbegrenzung f.: Hạn chế tốc độ

Entsetzlich Adj.: đáng sợ, không tốt,

Verstopft Adj.: tắc xe

Eilig Adj.: bận, gấp

Behilflich Adj.: có sự giúp đỡ

 

Đối thoại cơ bản 

A. Wohin fahren Sie?

Ông đi đâu?

B. Zur Bahnhofsstraße

Đến phố xe điện

A. Steigen Sie bitte ein!

Mời lên xe

B. Könnten Sie mir mit dem Gepäck behilflich sein?

Có thể giúp tôi mang hành lí lên xe không?

A. Ja, sicher

Vâng, được chứ

B. Danke

Cám ơn

 

B. Könnten Sie vielleicht ein bisschen schneller fahren? Ich hab`s eilig

Có thể đi nhanh lên mọt chút không? Tôi có việc gấp

A. Leider nicht, hier gibt es eine Geschwindigkeitsbegrenzung.

Xin lỗi không được, ở đây có giới hạn tốc độ

B. Ich möchte hier aussteigen.

Tôi muốn xuống xe ở đây.

A. Hier darf man aber nicht anhalten (). Jetzt sind wir da, das macht 13 Euro.

Chỗ này không đỗ được (). Bây giờ chúng ta đến rồi, nó khoảng 13 Euro

B. Hier bitte.

Đây ạ

A. Ihre Quittung.

Hóa đơn của ông 

 

Chú thích thêm về chủ đề Giao thông

1. Câu số 12 “Hallo, ich möchte ein Taxi bestellen“ là cách đặt nói trong điện thoại.

Đặt xe trước lúc lên đường.

2. Trong tìng huống xuất hiện từ: “anhalten”.

Từ này có sự khác biệt so với từ “parken”. Từ đầu tiên là chỉ nơi dừng xe, dừng một lát rồi đi ngay, từ sau là chỉ nơi dừng đỗ lâu dài.

Ngoài ra trong tiếng Đức còn có cụm “per Anhalter fahren” có nghĩa là đáp xe.

3. “Ich hab’s eilig” là viết gọn của “Ich habe es eilig”.

Trong tiếng Đức dạng thức tỉnh lược này xuất hiện ở nhiều vùng. Giống như ở tình huống 1: “Wie geht’s dir?”

 

Nguyễn Đức Toàn

HOCTIENGDUC.DE


© 2024 | Học Tiếng Đức

Chương trình hội nhập Cuộc sống ở Đức



 

Bài học liên quan