Giới thiệu thành viên trong gia đình bằng tiếng Đức

Giới thiệu thành viên trong gia đình bằng tiếng Đức

Trong bài viết này chúng ta cùng bắt đầu một chuỗi bài luyện nói về các chủ đề cơ bản cụ thể là giới thiệu về các thành viên trong gia đình

Khi bắt đầu học tiếng Đức thì việc luyện nói hằng ngày là vô cùng quan trọng để người học có thể quen dần với ngôn ngữ và luyện tập phản xạ đồng thời ôn lại kiến thức đã học.

1 Gioi Thieu Thanh Vien Trong Gia Dinh Bang Tieng Duc

Familienmitglieder

Mein Bruder/Vater/Großvater (Opa)/Onkel/Cousin (Vetter) heißt…

  • Anh trai / bố / ông nội / chú / bác / anh họ (anh em họ) của tôi là …

Meine Schwester/Mutter/Großmutter (Oma)/Tante/Cousine (Kusine) heißt.

  • Chị / mẹ / bà / dì / em họ củ tôi là…

Er/ sie ist… Jahre alt.

  • Anh ấy/ cô ấy thì …. tuổi

Ich habe drei Geschwister: einen Bruder und zwei Schwestern.

  • Tôi có ba anh chị em: một anh trai và hai chị gái.

Ich habe keine Geschwister. Ich bin Einzelkind.

  • Tôi không có anh chị em. Tôi là con một.

Mein Großvater lebt nicht mehr. Er ist vor einem Jahr gestorben. Er ist (schon) tot.

  • Ông tôi không còn sống nữa. Ông ấy đã chết cách đây một năm. Ông ấy (đã) chết.

Meine Großeltern haben drei Enkelkinder/Enkel: einen Enkel und zwei Enkelinnen.

  • Ông bà nội tôi có ba cháu nội / ngoại: một cháu trai và hai cháu gái.

Meine Eltern sind geschieden.

  • Bố mẹ tôi đã ly hôn.

Meine Eltern leben getrennt.

  • Bố mẹ tôi ở riêng.

Ich lebe bei meinem Vater/bei meiner Mutter.

  • Tôi sống với bố / mẹ.

Ich wohne noch bei meinen Eltern, aber ich will ausziehen.

  • Tôi vẫn sống với bố mẹ, nhưng tôi muốn chuyển ra ngoài sống.

Ich wohne nicht mehr bei meinen Eltern.

  • Tôi không còn sống với bố mẹ nữa.

Meine Eltern wohnen in der Nähe und wir sehen uns oft.

  • Cha mẹ tôi sống gần đây và chúng tôi gặp nhau thường xuyên.

Meine Schwester hat zwei Kinder. Mein Neffe heißt Robert und meine Nichte heißt Anke.

  • Em/ chị gái tôi có hai con. Cháu trai tôi tên là Robert và cháu gái tôi tên là Anke.

Meine Schwester ist seit einem Jahr verheiratet. Mein Schwager heißt…

  • Em/ chị gái tôi đã kết hôn được một năm. Anh/ em rể tôi tên là …

Mein Bruder ist seit einem Monat verheiratet. Meine Schwägerin heißt…

  • Anh/ em trai tôi kết hôn được một tháng. Chị/em dâu tôi tên là …

Der Bruder von meiner Frau heißt… Er ist mein Schwager.

Anh trai của vợ tôi là … Anh ấy là anh rể của tôi.

Die Schwester von meinem Mann heißt… Sie ist meine Schwägerin.

Em/ chị gái của chồng tôi là … Cô ấy là chị dâu của tôi.

Meine Schwiegereltern leben auch bei uns.

Bố mẹ chồng tôi cũng sống với chúng tôi.

Mein Schwiegervater heißt… Meine Schwiegermutter heißt…

Bố chồng tôi tên là … Mẹ chồng tôi tên là …

Ich habe eine große Familie.

Tôi có một gia đình lớn.


© 2024 | Học Tiếng Đức

Chương trình hội nhập Cuộc sống ở Đức



 

Bài học liên quan