Dùng lời khen trong tiếng Đức như thế nào cho chuẩn?

Dùng lời khen trong tiếng Đức như thế nào cho chuẩn?

Lời khen là một công cụ giao tiếp rất tốt trong đời sống hàng ngày. Tuy nhiên, chúng ta cũng sẽ dễ mắc sai lầm khi khen, nhất là trong tiếng Đức bởi vì sự khác biệt văn hóa.

Sau đây, HOCTIENGDUC.DE liệt kê vài lời khen trong tiếng đức mà các bạn có thể sử dụng.

Lời khen cho nam giới

Nam giới thường được nhận ít lời khen hơn phụ nữ, vì vậy hãy khen ngợi họ về hành độn và thành tích mà họ đạt được.

Komplimente im Alltag – lời khen hàng ngày

  • Du kochst den besten Kaffee der Welt.

    Anh pha café ngon nhất thế giới.

  • Du kannst echt alles reparieren.

    Anh thật có thể sửa hết tất cả mọi thứ.

     

  • Ich finde es beeindruckend, dass du jeden Morgen joggen gehst.

    Em thấy ấn tượng, rằng anh đi bộ mỗi buổi sáng.

  • Es freut mich, dass du dir extra Zeit für mich nimmst.

    Em thấy vui, khi anh dành thời gian thêm cho em.

     

  • Ich bin wirklich begeistert, wie gut du kochen kannst.

    Em thấy thật sự vui về việc anh nấu ăn ngon như thế nào.

  • Es ist so schön, wie du dich um mich sorgst, wenn ich nach einem langen Tag nach Hause komme.

    Việc anh chăm sóc cho em thật là tuyệt, khi em về nhà sau một ngày dài.

  • Du siehst heute echt heiß aus.

    Hôm nay anh nhìn thật nóng bỏng.

Komplimente zur Persönlichkeit – lời khen về tính cách

  • Ich kann dir uneingeschränkt vertrauen.

    Em có thể tin tưởng anh một cách không giới hạn.

  • Bei dir fühle ich mich einfach wohl.

    Bên anh, em cảm thấy đơn giản là hành phúc.

  • Ich bin stolz auf dich.

    Em cảm thấy tự hào về anh.

  • Ich bewundere, wie sehr du für deine Ziele arbeitest.

    Em thấy ngưỡng mộ về việc anh làm việc nhiều vì mục tiêu như thế nào.

  • Du bist ein richtig toller Freund, weil du immer für mich da bist.

    Anh là một người bạn trai thật sự tốt, bởi vì anh luôn ở đó vì em.

     

  • Du bist mein größtes Glück.

    Anh là niềm hạnh phúc lớn nhất của em.

  • Du kannst echt gut zuhören.

    Anh thật sự có thể lắng nghe tốt.

  • Du hattest recht. Ich habe einfach in die falsche Richtung gedacht.

    Anh đã đúng. Em đã từng có hướng suy nghĩ sai.

934 1 Dung Loi Lhen Trong Tieng Duc Nhu The Nao Cho Chuan

Lời khen cho phụ nữ

Đối với phụ nữ, lời khen là một câu bắt chuyện tốt. Nhưng hãy cẩn trọng về thời điểm và ý nghĩa của lời khen nhé.

Komplimente im Alltag – lời khen hàng ngày

  • Du bist echt eine Power-Frau. Ich bin beeindruckt, wie du alles meisterst.

    Em thật sự là một người phụ nữ mạnh mẽ. Anh thấy ấn tượng cách mà em thành thạo tất cả mọi thứ.

  • Du siehst in dem Kleid einfach umwerfend aus.

    Em trông tuyệt vời trong bộ váy này.

     

  • Dein Lächeln ist bezaubernd. Was macht dich so glücklich?

    Nụ cười của em thật cuốn hút. Điều gì làm em vui như vậy?

  • Am schönsten bist du direkt nach dem Aufstehen.

    Em đẹp nhất khi vừa mới ngủ dậy.

     

  • Deine Haare sind wirklich wunderschön.

    Tóc của em đẹp tuyệt vời.

  • Echt cool, wie gut du dich mit Fußball auskennst.

    Thật sự hay, việc em hiểu rõ bóng đá như thế nào.

​Komplimente zur Persönlichkeit – lời khen về tính cách

  • Mit deiner Art zauberst du mir immer ein Lächeln ins Gesicht.

    Bằng phong cách của, em luôn phù phép một nụ cười trên khuôn mặt của anh.

  • Du machst mich zu einem besseren Mann.

    Em làm anh trở thành người đàn ông tốt hơn.

  • Echt toll, wie du andere motivieren kannst.

    Thật sự tốt, cách em tạo động lực cho người khác.

  • Deine Schlagfertigkeit ist wirklich außergewöhnlich. Das gefällt mir.

    Sự liều lĩnh của em thật sự phi thường. Anh thích điều này.

  • Du bist wirklich eine selbstbewusste Frau. Bestimmt bist du ein Vorbild für viele andere Frauen.

    Em thật sự là một người phụ nữ tự tin. Chắc chắn em là một tấm gương cho nhiều người phụ nữ khác.

Lời khen cho sếp

Những lời khen này, các sếp sẽ rất thích nghe mà bạn vẫn giữ được thái độ chuyên nghiệp.

  • Sie sind ein guter Chef. Nicht nur, weil Sie das Beste aus den Menschen kerausholen, sondern auch weil Sie sie verstehen.

    Ngài là một vị sếp tốt. Không những vì ngài khai phá hết tiềm năng của mọi người, mà còn vì ngài hiểu họ.

  • Ich merke immer wieder, dass Ihnen die Belegschaft nicht gleichgültig ist. Sie setzen sich für Ihre Mitarbeiter ein – dafür schätze ich Sie enorm.

    Tôi nhận thấy nhiều lần rằng ngài không thờ ơ với nhân viên. Ngài cam kết với nhân viên của mình – vì điều đó tôi đánh giá cao ngài.

  • Sie haben mir beigebracht, meine Arbeit besser zu organisieren. Ich habe dadurch viel mehr Selbstsicherheit gewonnen – dafür: herzlichen Dank!

    Ngài đã chỉ dạy cho tôi cách tổ chức công việc tốt hơn. Nhờ vậy, tôi đã thấy tự tin hơn. – vì vậy: cảm ơn chân thành.

  • Sie sind zwar manchmal streng, aber immer professionell und fair. Das ist mir ein echtes Vorbild.

    Mặc dù đôi khi ngài nghiêm khắc, nhưng ngài luôn chuyên nghiệp và công bằng. Đó thật sự là một tấm gương cho tôi noi theo.

Khánh Linh- ©HOCTIENGDUC.DE


© 2024 | Học Tiếng Đức

Chương trình hội nhập Cuộc sống ở Đức



 

Bài học liên quan