Các cụm DANH-ĐỘNG TỪ quan trọng nhất thường dùng trong tiếng Đức

Các cụm DANH-ĐỘNG TỪ quan trọng nhất thường dùng trong tiếng Đức

Trong tiếng Đức, ta có các tổ hợp từ danh từ và động từ để biểu thị những ý nghĩa nhất định cũng như để nâng cao mức độ của từ vựng được sử dụng khi bạn dung chúng trong bài thi.

  • Abschied nehmen von + Dativ – chào tạm biệt với …
  • zum Abschluss bringen – kết thúc, hoàn thành
  • Abstand halten von + Dativ – giữ khoảng cách với
  • Abstand nehmen von + Dativ – kiềm chế với
  • einen Abstecher machen zu/in/nach – ghé qua
  • Anerkennung genießen – tận hưởng sự công nhận
  • ein Angebot (Akkusativ) ablehnen – từ chối một đề nghị
  • ein Angebot (Akkusativ) annehmen – chấp nhận một đề nghị
  • Angst haben vor + Dativ – sợ cái gì đó..
  • Angst machen + Dativ – sợ
  • in Anspruch nehmen + Akkusativ – đưa vào ứng dụng
  • Anstoß nehmen an + Dativ – xúc phạm
  • Anstrengungen unternehmen für + Akkusativ – nỗ lực
  • einen Antrag stellen bei + Dativ auf + Akkusativ – nộp đơn ở … để …
  • eine Antwort geben + Dativ auf eine Frage – trả lời cho một câu hỏi
  • zur Auswahl stehen für + Akkusativ – lựa chọn cho…
  • den Bedarf decken an + Dativ – đáp ứng nhu cầu cho…
  • einen Beruf ergreifen – lựa chọn nghề nghiệp
  • einen Beruf ausüben – tu nghiệp

934 1 Cac Cum Danh Dong Tu Quan Trong Nhat Thuong Dung Trong Tieng Duc

  • Bescheid bekommen – nhận thông báo
  • Bescheid geben + Dativ – đưa ra thông báo
  • Bescheid sagen + Dativ – thông báo
  • Bescheid wissen über + Akkusativ – biết vế việc gì đó
  • einen Beweis führen – dẫn chứng
  • Bezug nehmen auf + Akkusativ – tham khảo
  • eine Dummheit begehen – làm một việc ngu ngốc
  • einen Eindruck gewinnen von + Dativ – tạo ấn tượng với…
  • einen guten/schlechten Eindruck haben von + Dativ – có ấn tượng tốt/xấu về…
  • einen guten/schlechten Eindruck hinterlassen bei + Dativ – để lại ấn tượng tốt/xấu cho…
  • einen Einfall haben – có ý tưởng
  • Einspruch einlegen gegen + Akkusativ – kháng cáo
  • zu Ende bringen + Akkusativ – kết thúc
  • zum Ende kommen – đi đến hồi kết
  • eine Entscheidung treffen – einen Entschluss fassen – đưa ra quyết định
  • in Erfüllung gehen – trở thành hiện thực
  • zu einem Ergebnis kommen – đi đến kết luận
  • einen Fehler begehen – mắc sai lầm
  • einen Fehler machen – gây ra lỗi
  • eine Garantie geben – đảm bảo
  • sich Gedanken machen über + Akkusativ – lo lắng về
  • ein Geheimnis bewahren – giữ bí mật
  • Hilfe leisten – giúp đỡ

  • in der Lage sein – có sẵn
  • Opfer bringen – đánh đổi
  • Recht haben – im Recht sein – đúng
  • zur Rede stellen + Akkusativ – tranh luận
  • Respekt haben vor + Dativ – kính trọng
  • Ruhe bewahren – giữ bình tĩnh
  • zur Ruhe kommen – trở nên bình tĩnh

Khánh Linh- ©HOCTIENGDUC.DE


© 2024 | Học Tiếng Đức

Chương trình hội nhập Cuộc sống ở Đức



 

Bài học liên quan