Một số từ vựng chỉ cân nặng, khối lượng, kích thước hay dùng trong tiếng Đức

 

big data 1515036 640

  1. alle: tất cả
  2. andererees: khác
  3. beide: cả hai
  4. breit: chiều rộng
  5. dick: béo
  6. das Ding: thứ, đồ vật
  7. dünn: mỏng
  8. ein paar: một cặp, một đôi
  9. einige: một vài, một số
  10. einzeln: cá nhân, cá thể
  11. enorm: khổng lồ
  12. etwa: khoảng, xấp xỉ
  13. ganz: hoàn toàn
  14. genug: đủ
  15. gewaltig: khổng lồ
  16. das Gramm:gram
  17. groß: to, lớn
  18. die Größe: kích thước, kích cỡ
  19. kaum: khó (có thể xảy ra)
  20. der Kilometer: km
  21. klein: nhỏ
  22. kurz: ngắn
  23. lang: dài
  24. leer: trống rỗng
  25. der Liter: lít
  26. das Mass: khối lượng
  27. mehrere: một vài
  28. die Meile: dặm
  29. die Menge: số lượng
  30. messen: đo, đếm
  31. der Meter: mét
  32. mindestens: ít nhất
  33. mittelgross: cao vừa phải

Nguyễn Thu Hương 

 


HOCTIENGDUC.DE

Chương trình hội nhập Cuộc sống ở Đức