Bài học về Qui tắc hình thành động tính từ II (Bildung des Partizips II) - Cho trình độ A2

Nhắc lại: 

Partizip II (Dritte Normalform des Verbs) được dùng để lập thể hoàn chỉnh (Perfekt) và thể hoàn chỉnh trong quá khứ (Plusquamperfekt) cũng như thể tương lai II (Future II).

Ngoài ra đôi khi Partizip II cũng được sử dụng tương tự một tính từ khi cần bổ nghĩa cho một danh từ (Attributive Gebrauch des Adjektivs).

Ví dụ: Das gekaufte Glück.

934 1 Qui Tac Hinh Thanh Dong Tinh Tu Ii Trong Tieng Duc

Có mấy qui tắc tạo lập Partizip II như sau:

Động từ có qui tắc chia bình thường

(schwache regelmäßege Verben): Chỉ cần thêm Vorsilbe „ge“ + đuôi „t“.

lernen - gelernt;    malen - gemalt;     lieben - geliebt

 

Nếu gốc của động từ được kết thúc bằng t, d, m, n thì Vorsilbe „ge“ + „et

arbeiten  - gearbeitet;               warten - gewartet

- Động từ có phần đầu có thể tách (Verben mit trennbaren Präfix) thì Vorsilbe „ge“ sẽ nằm sau Präfix.

abholen - abgeholt;        abwarten - abgewartet

- Động từ có phần đầu không thể tách (Verben mit untrennbaren Präfix) sẽ không có Vorsilbe „ge“.

besuchen - besucht;        verkaufen - verkauft

- Động từ có nguồn gốc từ các ngoại ngữ khác có phần đuôi (-ieren) sẽ không có Vorsilbe „ge“ , chỉ có „t“.

studieren - studiert;         fotografieren - fotografiert

 

Chú ý ngoại lệ*:

schmieren                        Das Kind hat geschmiert.

gieren (gierig sein)          Er hat gegiert.

frieren                             Sie hat gefroren.

* Thực ra đây không phải là ngoại lệ mà đây là những động từ Đức thực sự, không có nguồn gốc từ các ngoại ngữ khác. Chỉ là đuôi của chúng trùng hợp với những động từ nêu trên.

 

Động từ không có qui tắc chia

(starke unregelmäßige Verben):

Bình thường ra thì thêm Vorsilbe „ge“ + đuôi „en“.

lesen - gelesen;     bleiben - gebliegen

-  Động từ có phần đầu có thể tách (Verben mit trennbaren Präfix) thì Vorsilbe „ge“ sẽ nằm sau Präfix. Đuôi „-en“ vẫn được giữ nguyên.

vorlesen - vorgelesen;     aufschreiben - aufgeschrieben

- Động từ có phần đầu không thể tách (Verben mit untrennbaren Präfix) sẽ không có Vorsilbe „ge“. Đuôi „-en“ vẫn được giữ nguyên.

entgehen - entgangen;    beschreiben - beschrieben

 

Động từ kiểu và cách (Modalverben):

- Khi hình thành động tính từ II chúng cũng có Vorsilbe „ge“ như những động từ bình thường khác.

Er hat es nicht gewollt.                        Sie hat es nicht gemocht.

Du hast es nicht gekonnt.                    Er hat gedurft. (selten)

Ich habe gesollt. (selten)                      Ich habe gemusst. (selten)

- Nhưng khi được sử dụng chung với những động từ chính khác (Vollverben) ở thể hoàn chỉnh (Perfekt) hoặc thể hoàn chỉnh trong quá khứ (Plusquamperfekt) thì người ta lại không sử dụng như trên mà sử dụng nguyên thể.

Như thế ở cuối câu sẽ có hai động từ nguyên thể (Infinitiv) đứng cạnh nhau vàModalverb sẽ giữ vị trí cuối trong câu.

Er hat es nicht tun wollen.                   Sie hat es nicht mehr hören mögen.

Du hast es nicht erledigen können.      Er hat dies machen dürfen.

Ich habe aufhören sollen.                    Ich habe es sagen müssen.

 

Bảng tóm tắt qui tắc tạo lập Partizip II

Partizip II

 

(Động tính từ II)

normale“ Verben

 

(Động từ bình thường)

Verben mit Präfix

 

Trennbar

(Động từ có phần đầu có thể tách)

 

Verben mit Präfix

 

untrennbar

(Động từ có phần đầu không thể tách)

Verben auf –ieren

 

Không có „ge“, chỉ có đuôi „t“.

schwache regelmäßige Verben

 

Động từ theo qui tắc. Gốc động từ được giữ nguyên, chỉ thêm „ge“ và đuôi „t“

ge-lern-t

 

ge-lieb-t

ge-wohn-t

ge-kauf-t

ge-wart-et

ge-bad-et

 

weg-ge-stell-t

 

ab-ge-hol-t

zu-ge-kleb-t

ein-ge-kauf-t

ab-ge-wart-et

 

besuch-t

 

bezahl-t

erzähl-t

verkauf-t

erwart-et

fotografier-t

 

telefonier-t

operier-t

studier-t

reparier-t

diktier-t

starke unregelmäßige Verben

 

Động từ không theo qui tắc. Gốc động từ thường bị biến đổi, thêm “ge” và đuôi “en”.

ge-schrieb-en

 

ge-blieb-en

ge-stieg-en

ge-komm-en

ge-gang-en

ge-les-en

auf-ge-schrieb-en

 

weg-ge-blieb-en

aus-ge-stieg-en

wieder-ge-komm-en

fort-ge-gang-en

vor-ge-les-en

beschrieb-en

 

verblieb-en

erstieg-en

entkomm-en

vergang-en

verles-en

Rất may!

 

Động từ mạnh bất tuân qui tắc không có đuôi „-ieren“.

 

 


HOCTIENGDUC.DE

Chương trình hội nhập Cuộc sống ở Đức