Tổng hợp danh sách các động từ đi kèm cùng giới AUF, AN, IN, UM, GEGEN, ÜBER từ khi dùng Mit Akkusativ​

Giới từ AUF

1. achten auf - Chú ý, lưu ý

Ich achte sehr auf meine Gesundheit.
Tôi rất chú trọng đến sức khỏe của tôi

2. ankommen auf - Đến nơi, tới nơi, phụ thuộc vào yếu tố gì, còn tùy thuộc vào....

Es kommt auf eine Vorbereitung an.
Điều đó phụ thuộc vào sự chuẩn bị trước

3. anlegen auf - Thiết kế, mặc, đội, mang

Das projekt war auf drei Monate angelegt 
Dự án đã được dự tính làm trong vòng 3 tháng.

4. antworten auf - Trả lời, đáp trả, đáp lại

Antworte bitte auf meine Frage!
Làm ơn trả lời câu hỏi của tôi!

5. aufpassen auf - Chăm sóc, săn sóc, để ý, chú ý

Gute Reise! Und pass auf dich auf!
Chuyến đi tốt lành! Và nhớ tự chăm sóc cho bản thân mình nhé!

6. eingehen auf - co, rút lại, chết, héo, úa, trả lời, đáp trả

Du solltest auf meine Argumente schon eingehen. 
Anh Chị cần để ý và hướng vào vào phân tích, đề xuất của tôi

7. hinweisen auf -

Ich muss Sie auf die Besuchszeiten hinweisen.
Tôi phải nhắc nhở Ngài về thời gian thăm viếng. hay nói cách khác: hết giờ rồi, mời Ngài ra về

8. warten auf - chờ ai/cái gì

+ Ich warte jetzt schon eine halbe Stunde auf dich. 
Em đợi anh đã nửa tiếng đồng hồ rồi đấy.

9. sich freuen auf - vui mừng, vui sướng. (tương lai)

+ Freust du dich schon auf die Sommerferien?
Cậu có vui cho kỳ nghĩ hè sắp tới ko?

10. legen auf - đặt/để lên (mặt bằng, mặt phẳng nào đó)

+ Leg das Buch bitte auf meinen Schreibtisch. 
Làm ơn đặt quyển sách lên bàn viết của mình với.

11. zukommen auf - sẽ tới, sẽ xảy ra với ai

+ Da können große Kosten auf Sie zukommen! 
Có thể Ngài sẽ phải chịu chi phí rất lớn.

 

HTD gioi tu kem dong tu akkusativ 640 425

Giới từ AN

55. sich wenden an - (nhờ) tới ai

+ Da müssen Sie sich an die Polzei wenden!

Việc này thì Ngài phải (nhờ) tới công an!

4. sich anpassen an - Thích nghi với, làm quen với, thích ứng...

+ Man muss sich nicht an jede Mode anpassen 
Người ta ko cần phải thích nghi với từng xu hướng thời trang.

8. ausleihen an - mượn, vay

+ Ich habe das Buch an Lutz ausgeliehen.
(Tôi đã cho Lutz mượn cuốn sách này.)

22. sich erinnern an - nhớ lại, nghĩ về

+ Ich erinnern mich noch gut an unseren letzten Urlaub.
(Tôi vẫn còn nhớ rõ về kỳ nghỉ cuối cùng của chúng ta.)

27. sich gewöhnen an - làm quen, thích nghi, thích ứng.

+ An den deutschen Winter kann ich mich nicht gewöhnen.
(Tôi không thể thích nghi được với mùa đông ở nước Đức.)

28. glauben an - tin tưởng, tin cậy vào cái gì đó...

+ Du musst an dich glauben, dann schaffst du die Prüfung
(Cậu cần phải tin vào chính bản thân mình, rồi cậu sẽ vượt qua được bài kiểm tra.)

30. sich halten an - tuân thủ, chấp hành

+ Man mus sich an die Besuchszeiten halten.
Mọi người phải tuân thủ theo thời gian thăm viếng (như quy định)

47. sich setzen auf - ngồi xuống đâu đó

+ Sezt dich doch auf das Sofa, da ist noch genug Platz.
Ngồi xuống sô pha đi, còn đủ chỗ mà.

48. sich spezialisieren auf - chuyên (ngành) về

+ Du hast dich auf Computergrafik spezialisiert?
Bạn đã chuyên sâu về đồ họa may tính hả?

50. steigen auf - trèo lên

+ Ich bin noch nie auf das Matterhorn gestiegen.
Tôi chưa bao giờ trèo lên núi Matterhorn.

 

Giới từ GEGEN

41. protestieren gegen - phản đối chống...

+ Die Demonstraten protestierten gegen den Krieg. --> Demonstranten
Những người biểu tình phản đối chống lại chiến tranh.

46. sein gegen - chống lại, phản đối, ko tán thành

+ Warum bist du gegen ein Kursfest? Das macht doch Spaß
Tại sao bạn lại phản đối buổi tiệc của khóa học? Vui mà

 

Giới từ IN

16. einsortieren in - gọt, giũa, sắp xếp, sắp đặt

+ Sortierst du deine Bücher alphabetisch in deine Regale ein?
Con đã sắp xếp những quyển sách của con ở trên kệ theo thứ tự alphabe chưa?

 

17. einsteigen in - lên tàu, lên xe, lên máy bay...

+ Sie können jetzt in das Flugzeug einsteigen.
Bây giờ, Ngài có thể lên máy bay.

 

18. einteilen in - phân ra, chia ra, phân loại

+ Teilen Sie die Wörter in Themengruppen ein.
Bạn hãy phân chia các từ ra từng nhóm chủ đề.

20. einziehen in - dọn nhà, thu tiền, tịch thu, sung công.

+ Wir sind im August in die neue Wohnung eingezogen. (Chúng ta đã dọn nhà tới căn hộ mới vào tháng 8.)

35. investieren in - đầu tư vào

+ Du solltest ein wenig mehr Zeit ins Lernen investieren.

Bạn nên đầu tư thêm 1 chút thời gian vào việc học.

43. schlüpfen in - vào vai, vào vị trí nào đó

+ Schlüpf doch mal in meine Rolle!

Hãy vào vai của tôi đi mà xem!

26. geraten in - thành công, có kết quả tốt.

+ Manche Leute geraten immer wieder in Konflikte. (Một số người rất hay bị dính dáng đến các cuộc tranh chấp/ xung đột.) 

31. hineinrufen in - gọi (vọng) vào

+ Wie man in den Wald hineinruft, so schallt es heraus.

Tiếng gọi vào rừng thế nào thì nó sẽ vọng ra như thế. (Tương tự: Gieo gió gặt bão, trồng cây nào sẽ ra quả nấy)

39. leiten in - dẫn vào

+ Man soll Abwässer nicht in die Flüsse leiten.

Người ta không nên dẫn nước thải vào các dòng sông.

53. sich verlieben in - mang lòng yêu ai

+ Nadja hat sich sofort in Uli verliebt.

Nadja đã mang lòng yêu Uli ngay lập tức.

58. zurückkehren in - quay trở về

+ Viele die emigriert sind, möchten in ihre Heimat zurückkehren.

Nhiều người tới xứ khác sinh sống muốn quay trở về quê hương của họ.

Giới từ FÜR

44. schwärmen für - ca ngợi, tán dương ai một cách nhiệt tình (có thể là dấu hiệu đã "cảm" ai đó, suốt ngày nói về những cái tốt của ng đó)

+ Uli schwärmt begeistert für Nadja.
Uli tán dương Nadja một cách nhiệt liệt.

45. sein für - tán thành, ủng hộ

+ Ich bin für ein Kursfest im Juni.
Mình ủng hộ cho buổi tiệc của khóa học vào tháng 6

9. sich bedanken für - cảm ơn, biết ơn

+ Wir möchten uns für Ihr Geschenk herzlich bedanken.
Chúng tôi chân thành cảm ơn về món quà của Ngài.

56. werben für - quảng cáo cho cái gì

+ Die Firmen werben für ihre Produkte, z.B. auf Plakaten.
Các công ty quảng cáo cho sản phẩm của họ, ví dụ trên biển quảng cáo

13. danken für - cảm ơn về cái gì đó..

+ Ich danke Ihnen für Ihre Hilfe.
Tôi cảm ơn Ngài về sự giúp đỡ của Ngài.

19. eintreten für - bước vào, đấu tranh, bênh vực cho cái gì đó....

+ Amnesty International tritt für die Menschenrechte ein.
Tổ chức ân xá thế giới đấu tranh cho nhân quyền của con người.

21. sich engagieren für - cam kết, cam đoan, hứa hẹn, ước hẹn, đính ước, hứa hôn, tham gia.

+ Viele engagieren sich für die Dritte Welt.
Rất nhiều người đã tham gia/đóng góp vào thế giới thứ 3.

29. halten für - cho rằng, nghĩ rằng, đánh giá.

+ Ja, ich halte ihn schon für einen intelligenten Menschen.

Vâng, tôi cho rằng anh ấy là một người thông minh.

 

Giới từ UM

12. bitten um - yêu cầu, xin, đề nghị

+ Darf ich Sie um Hilfen bitten?
Tôi có thể yêu cầu Ngài giúp tôi được ko?)

Giới từ ÜBER

49. sprechen über - nói về ai/cái gì

+ Gerade haben wir über dich gesprochen.
Chúng mình vừa nói về cậu.

14. diskutieren über - thảo luận, tranh luận

+ Morgen diskutiert der Bundestag über die Umweltpolitik.
Ngày mai, Hạ nghị viện Liên Bang Đứcsẽ thảo luận về chính sách môi trường.

40. nachdenken über - suy nghĩ về

+ Du solltest mal über deine Essgewohnheiten nachdenken.
Bạn nên suy nghĩ về thói quen ăn uống của bạn đi.

34. sich informieren über - (tự) tìm hiểu thông tin

+ Hast du dich schon über die neuen Strompreise informiert?
Bạn đã tự tìm hiểu về thông tin tăng giá điện chưa?

24. sich freuen über - vui mừng, vui sướng. (Quá khứ)

+ Ich habe mich über das Geschenk sehr gefreut.
Tôi rất vui mừng về món quà/mà tôi đã dc nhận.

25. führen über - dẫn dắt,điều khiển,lãnh đạo.
+ Der Weg führt über eine Brücke.
Con đường dẫn qua 1 cây cầu.

10. Berichten über - báo cáo, tường thuật, thuật lại

+ Die Zeitung berichtet über das Konzert.
Tờ báo tường thuật lại buổi biểu diễn

 

11. sich beschweren über - khiếu nại, than phiền, kêu ca

+ Guten Tag, ich möchte mich über den Deutschlehrer beschweren.
Xin chào, tôi muốn than phiền về thầy giáo tiếng Đức

37. lachen über - Cười về chuyện gì/ai

+ Über diesen Witz muss ich jedes Mal wieder lachen!

Lần nào tôi cũng phải cười vì câu đùa/truyện cười này.

42. reden über - nói chuyện về, bàn bạc về...

+ Können wir über das Problem reden?
Chúng ta có thể nói về vấn đề đó ko?

51. sich unterhalten über - trò chuyện về..

+ Wir haben uns den ganzen Abend über Männer unterhalten.
Chúng tôi đã trò chuyện cả buổi tối về nam giới.

6. sich ärgern über - Tức giận, bực mình..

+ Ich habe mich am Freitag so über Herbert geärgert. (Tôi đã rất giận về Herbert vào thứ 6.)

 

© Minh Hằng - HOCTIENGDUC.DE

 

 

 

 


HOCTIENGDUC.DE

Chương trình hội nhập Cuộc sống ở Đức