Trong ngữ pháp tiếng Đức, động từ ghép tách là phần một phần ngữ pháp thú vị và rất hay dùng. Xin giới thiệu về cách dùng và một vài lưu ý về Động từ ghép tách trong tiếng Đức. 

books 1194457 640

 

 

1. Khái niệm

  • Động từ ghép là động từ có tiền tố (die Vonsilbe).
  • Tiền tố có thể là một tiếp đầu ngữ (das Präfix), hay cũng có thể là một từ (das Wort).

Cấu trúc của động từ tách trong tiếng Đức - Trennbar zusammengesetzte Verben

Cấu trúc của động từ tách bao gồm: Tiền tố+ Động từ gốc

Khi thêm tiền tố vào trước động từ gốc, nghĩa của động từ sẽ thay đổi

Ví dụ:

  • fahren (đi đến): Morgen fährt Hanna mit dem Zug nach Berlin - Buổi sáng Hanna đi bằng tàu đến Berlin.
  • abfahren (khởi hành): Der Zug fährt um 6:44 Uhr vom Bonner Hauptbahnhof ab -  chuyến tàu khởi hành lúc 6h44 tại nhà ga Bonner

Khi thêm tiền tố thường ta sẽ được một động từ tách. Tuy nhiên có một số trường hợp, mặc dù có tiền tố nhưng động từ vẫn đóng vai trò là động từ thường (vd: bezahlen, erkennen,…).

Phân biệt động từ tách

Vậy làm thế nào để phân biệt đâu là động từ tách, đâu không phải là động từ tách?

Dưới đây là một số lưu ý dành cho các bạn:

2. Những động từ có các tiền tố sau sẽ là động từ tách

  • Ab: abfahren ( khởi hành), abfallen ( rơi xuống),…
  • An: anmachen ( bật), ankommen ( đến nơi),…
  • Auf: aufmachen( mở), aufstehen( thức dậy),…
  • Aus: ausmachen( tắt), ausstellen( trưng bày),…
  • Ein: eingehen( tới) , einschlafen( ngủ thiếp đi),…
  • Heim: heimgehen( ra khỏi nhà), heimkehren( quay trở về nhà),…
  • Her, heraus/ herein/ herauf: herbringen( mang tới), herausgeben( trả), heraufkommen( lên trên), hereinkommen( vào trong).
  • Hin, hinaus/ hinein/ hinauf: hinkommen( mang đi), hinauffahren( đi lên trên), hinausgehen( đi ra ngoài), hineinfallen( ném đi)
  • Los: losgehen(khởi hành), loskommen( thoát khỏi),…
  • Mit: mitkommen( đi cùng), mitspielen( chơi cùng), …
  • Nach: nachmachen( , nachdenken( ngẫm nghĩ),…
  • Vor: vorstellen( giới thiệu, tưởng tượng), vorbereiten( chuẩn bị),…
  • Weg: wegmachen( cất đi), weggehen( đi mất),…
  • Zu: zunehmen(tăng), zuhören( lắng nghe),…
  • Zurück: zurückgehen( quay về), zurückfahren( quay lại),…

2. Động từ có những tiền tố sau không phải là động từ tách

  • Be: bezahlen( thanh toán), beherrschen( thành thạo),…
  • Ent: entdecken( khám phá), entschuldigen( xin lỗi),…
  • Emp: empfehlen( khuyên, gợi ý), empfangen( tiếp đón),…
  • Er: erkennen( nhận biết), erleben( trải nghiệm),…
  • Ge: gefallen( ngã), gehören( sở hữu),…
  • Hinter: hinterlassen( bỏ lại phía sau), hintergehen( đi ra sau),…
  • Miss: missachten( không tôn trọng), missverstehen( hiểu lầm),…
  • Ver: vergnügen( tiêu khiển), vernichten( phá hoại, tiêu huỷ),…
  • Zer: zerstören( huỷ hoại), zerbrochen( làm vỡ vụn),…

4. Một số trường hợp đặc biệt

Có một số động từ, mặc dù không có tiền tố nhưng vẫn được coi là động từ tách.

Ví dụ:

  • Động từ được cấu tạo bởi một tính từ + động từ: totschlagen( đánh chết),…
  • Động từ cấu tạo bởi danh từ + động từ: Rad fahren, Buch lesen,…
  • Động từ cấu tạo bởi hai động từ nguyên thể: spazieren gehen, kennen lernen,…

Một lưu ý khác:

Khi đi với các tiền tố khác nhau, nghĩa của động từ tách cũng sẽ khác nhau.

Ví dụ:

  • mitgehen (đi cùng) ≠ ausgehen (đi chơi, đi ra ngoài)
  • einschlafen( ngủ thiếp đi) ≠ ausschlafen (ngủ nướng)

Các tiền tố vừa có thể tách, vừa không tách (Problematische Präfixe)

 

1. durch-

a. Động từ tách: - durchmachen

 

(trải qua | to go through): Ich kann gut verstehen, was du gerade durchmachst. Tôi có thể hiểu được những gì bạn đã phải trải qua.

(làm việc liên tục không ngừng nghỉ): Wir machen heute die Nacht durch. Chúng tôi làm việc suốt đêm nay

 

- durchtrennen:

 

b. Động từ không tách:

  • durchsuchen (truy tìm | to search) Der Polizist durchsucht die Autos. Cảnh sát đang truy tìm những chiếc ô tô.
  • durchbrichen

     

2. über-

a. Động từ tách:

  • übersetzen
  • überkochen

b. Động từ không tách:

  • übersetzen
  • übersehen

3. um-

a. Động từ tách: - umstellen

b. Động từ không tách - umstellen

 

4. unter:

a. Động từ tách: - untergehen

b. Động từ không tách: - untersuchen

 

5. wieder:

a. Động từ tách: - wiederholen

b. Động từ không tách: - wiederholen

 

6. wider:

a. Động từ tách: - widerspiegeln (phản ánh, phản chiếu 

b. Động từ không tách: - widerruffen

 

©Linh Chi - HOCTIENGDUC.DE

 


HOCTIENGDUC.DE

Chương trình hội nhập Cuộc sống ở Đức