DANN trong tiếng Đức thường dễ bị nhầm lẫn với từ DENN. Vì vậy, các bạn hãy xem bài viết này để biết cách phân biệt và sử dụng từ dann nhé.

Trong câu,, DANN là một adverb – trạng từ, vì vậy nó có thể đứng ở vị trí 1 trong câu hoặc vị trí 3 theo quy tắc TeKaMoLo.

Ví dụ:

  • Dann gehen wir nach Hause.

    Er fährt dann nach Berlin.

Cách sử dụng 1: dùng để thể hiện một chuỗi thời gian, không gian hoặc xếp hạng của một cái gì đó

  • Wir verabschiedeten uns. Dann gingen wir nach Hause.

    Chúng tôi đã chào tạm biệt nhau. Sau đó chúng tôi đã đi về nhà. (thời gian)

  • Am Zuganfang befinden sich die Wagen der ersten Klasse; dann folgen die der 2.Klasse.

    Ở đầu tàu là toa hạng nhất; sau đó là toa hạng 2. (không gian)

  • Anne ist die Beste der Klasse, dann folgen Peter und Frank.

    Anne là học sinh giỏi nhất lớp, sau đó là Peter và Frank. (xếp hạng)

Cách sử dụng 2: dùng để chỉ một mốc thời gian trong tương lai gần.

  • Kommst du dann mal kurz vorbei?

    Bạn có đến một tí vào lúc đó không?

  • Nächste Woche bin ich nicht da; dann habe ich schon Urlaub.

    Tuần tới tôi sẽ không ở đây; lúc đó tôi đã đi du lịch.

  • Wir sehen uns; bis dann!

    Hẹn gặp lại vào lúc đó!

934 1 Cach Su Dung Dann Trong Tieng Duc

Cách sử dụng 3: dùng để diễn đạt suy luận

  • (Sie ist nicht da.) Dann ist sie also doch krank?

    (cô ấy không có ở đây.) Vậy cô ấy bị bệnh hả?

  • (Du willst nicht bleiben?) Dann komm’ doch einfach mit!

    (bạn không muốn ở lại?) Vậy bạn đi cùng đi!

Cách sử dụng 4: để thể hiện một ý được thêm vào ( = außerdem)

  • Es war sehr kalt, und dann noch dieser eisige Wind!

    Trời đã lạnh rồi, mà còn thêm gió lạnh như băng!

Cách sử dụng 5: trong cấu trúc wenn…, dann… được sử dụng để diễn tả một sự kiện diễn ra tiếp theo với một điều kiện cụ thể.

  • Wenn du mir hilfst,dann helfe ich dir auch.

    Nếu bạn giúp tôi,thì tôi cũng giúp bạn.

  • Wenn es regnet, dann müssen wir zu Hause bleiben.

    Nếu trời mưa, thì chúng ta phải ở nhà.

  • Ich werde erst dann zustimmen, wenn …

    Vậy tôi sẽ đồng ý, nếu…

  • Selbst dann würde ich es nicht tun, wenn die Lage anders wäre.

    Vậy thì tôi sẽ không làm việc này, nếu tình hình thay đổi.

Khánh Linh- ©HOCTIENGDUC.DE

 


HOCTIENGDUC.DE

Chương trình hội nhập Cuộc sống ở Đức