Dưới đây là một số từ vựng theo chủ đề trường học được biên soạn, bạn hãy ghi nhớ và cố gắng sử dụng thật thường xuyên nhé.

 

 

934 1 Tu Vung Tieng Duc Chu De Truong Hoc

das Heft, die Hefte quyển vở

das Buch, die Bücher quyển sách

der Kugelschreiber, die Kugelschreiber cây viết

der Bleistift, die Bleistifte viết chì

der Farbstift, die Farbstifte viết chì màu

 

das Lineal, die Lineale cây thước

der Radiergummi, die Radiergummis cục gôm

das Mäppchen, die Mäppchen bóp viết

der Winkelmesser, die Winkelmesser thước đo độ, thước đo góc

die Tafel, die Tafeln bảng

 

die Kreide, die Kreiden phấn

die Schulstunde, die Schulstunden giờ học, tiết học

das Examen, die Examen kỳ thi

das Lehrgeld học phí

das Schulfach môn học

 

der Tafelschwamm, die Tafelschwamme bông lau bảng

der Schreibtisch, die Schreitische bàn học sinh

der Rucksack, die Rucksäcke ba lô

die Fachhochschule, die Fachhochschulen Đại học chuyên ngành

die Schulordnung nội quy trường học

 

der Kleber, die Kleber hồ dán

die Schulklasse, die Schulklassen lớp học

die Tasche, die Taschen cặp học sinh

der Schülerausweis thẻ học sinh

die Schere, die Scheren cái kéo

 

der Leuchtstift, die Leuchtstifte viết dạ quang, highlight

der Spitzer, die Spitzer cái gọt bút chì

das Schulgeld học phí

das Kurvenlineal, die Kurvenlineale thước vẽ đường cong

der Unterricht giờ học, tiết học

 

der Hauptschulabschluss, die Hauptschulabschlüsse bằng trung học

die Volkshochschule, die Volkshochschulen Cao Đẳng Cộng Đồng

die Bibliothek, die Bibliotheken thư viện

das Lehrbuch, die Lehrbücher sách giáo khoa

das Wörterbuch, die Wörterbücher từ điển

 

das Schuljahr, die Schuljahre niên khóa, năm học

der Rechner, die Rechner máy tính

 

HOCTIENGDUC.DE

 


HOCTIENGDUC.DE

Chương trình hội nhập Cuộc sống ở Đức