Những từ dùng trong đối thoại, thảo luận trong tiếng Đức

HOCTIENGDUC.DE giới thiệu với Bạn những từ hay dùng trong đối thoai, thảo luận

 

meeting 593301 960 720

 

sich gegen etwas richten: hướng (vào một chủ đề)

sich stützen auf (AKK): dựa vào, căn cứ vào 

verweisen auf (AKK): biểu thị, chỉ ra

verzichten auf (AKK): bỏ qua (cái gì)

zutreffen auf (AKK): áp dụng (vào)

sich herausbilden: phát triển, biến đổi (thành)

 

sich widmen: cống hiến

anwenden: áp dụng, sử dụng

auflisten: liệt kê, ghi vào danh sách

aufweisen: biểu lộ, biểu thị

bestimmen: nhận thức rõ, nhận ra

 

betrachten: cho rằng, nghiên cứu, xem xét

darlegen. sắp đặt, bố trí

deuten. giải nghĩa

problematisieren: thảo luận, trình bày chi tiết

skizzieren: phác thảo

 

thematisieren: đề cập đến một vấn đề trung tâm

umfassen: bao gồm

auffassen als: coi (cái gì) như là (cái gì)

festhalten: ghi lại

hervorheben: nhấn mạnh

 

im Mittelpunkt stehen: đứng giữa

nachgehen: theo đuổi

zuordnen: sắp xếp, gán (cái này) vào (cái này)

festlegen: quyết định, xác định

besagen: nói, chỉ ra rằng, có ý rằng 

 

Nguyễn Thu Hương

HOCTIENGDUC.DE

 

 


© 2024 | Học Tiếng Đức

Chương trình hội nhập Cuộc sống ở Đức



 

Bài học liên quan