Trình độ tiếng Đức B1 là một mốc rất quan trọng đối với những người học tiếng Đức. Để vượt qua được kì thi B1, các bạn cần phải đạt cả 4 kĩ năng cũng như sử dụng thành thạo ngữ pháp.

Trong bài viết này, HOCTIENGDUC sẽ tổng hợp các điểm ngữ pháp quan trọng của trình độ B1 cho bạn.

1. Danh từ

Ở trình độ B1, có các cấu trúc ngữ pháp với danh từ sau đây:

Adjektive als Nomen – Tính từ được sử dụng như danh từ.

  • Ví dụ: hübsch – der Hübsche – ein Hübscher

N-Deklination – chia đuôi danh từ

  • Ví dụ: der Kollege – die Kollegen

Genitiv – thêm -s hoặc -es vào sau danh từ ở Genitiv

  • Ví dụ: ein Jahr – eines Jahres

Artikel und Pronomen – Đại từ và quán từ

Relativpronomen und Relativsatz im Dativ – đại từ quan hệ và câu quan hệ trong Dativ

  • Ví dụ: Das ist der Mann, dem ich geholfen habe.

Ausdrücke mit es – các mẫu câu với es

  • Es trong câu cố định: es gibt, es ist schwierig, …
  • Ngày tháng năm: es ist Sommer, Abend
  • Thời tiết: es regnet, es ist sonnig
  • Trạng thái: wie geht es dir. Mir geht es gut.

Động từ

Präteritum – thì quá khứ

Có 3 loại động từ khi chia ở thì quá khứ

  • Loại 1: động từ có quy tắc (thêm -te): führen – führte – führtest…
  • Loại 2: động từ bất quy tắc (thay đổi nguyên âm): geben – gab – gabst…
  • Loại 3: động từ hỗn hợp (thay đổi nguyên âm + -te): bringen – brachte – brachtest…

934 1 Tong Hop Ngu Phap Tieng Duc Trinh Do B1

Zukunft – tương lai

  • Sự việc chắc chắn xảy ra: sử dụng Präsen
  • Dự đoán, tiên đoán: sử dụng Futur 1

Futur 1 – thì tương lai 1

Werden + Infinitiv

  • Ví dụ: ich werde morgen zu Hause sein.

Ước muốn không thực tế - Konjunktiv II ở quá khứ

Hätte/wäre + Partizip Perfekt

  • Ví dụ: wäre ich rechtzeitig losgegangen

Plusquamperfekt – quá khứ hoàn thành

  • Ví dụ: er hatte mir das Buch gegeben.

Nicht/nur brauchen + Infinitiv mit Zu

  • Ví dụ: ich brauche nur das Buch zu kaufen. – tôi chỉ cần mua quyển sách đó.

Passiv – bị động

Passiv Präsent mit Modalverben: Modalverb + Partizip Perfekt + werden.

  • Ví dụ: es muss vorher fleißig geübt werden

Passiv Perfekt: sein + Partizip Perfekt + worden

  • Ví dụ: mein Fahrred ist geklaut worden.

Passiv Präteritum: wurde + Partizip Perfekt

  • Ví dụ: Der Weg wurde blockiert.

Präpositionen – giới từ

  • Trotz + genitiv
  • Wegen + genitiv
  • Um … herum + Akkusativ
  • An … entlang + dativ
  • Innerhalb/außerhalb + genitive

Konjunktionen – liên từ

  • Obwohl, trotzdem, da, falls, bevor, während, nachdem, deshalb, deswegen, darum, aus diesem Grund, daher, indem, sodas, ohne dass, ohne ..zu, statt .. zu, statt dass, damit, als ob
  • sowohl .. als auch, nicht nur … ,sondern auch, entweder .. oder, weder .. noch, zwar … aber,
  • je… , umso/desto

Adjektive – tính từ

Komparativ und Superlativ – so sánh hơn và so sánh nhất – gut/besser/best

Partizip Präsen als  Adjektive: Infinitiv + d…

  • Ví dụ: studieren - der studierende Mann

Partizip Perfekta ls Adjektiv: Partizip Perfekt + Endung

  • Ví dụ: auswahlen – die ausgewählten Lieder

Khánh Linh- ©HOCTIENGDUC.DE

 


HOCTIENGDUC.DE

Chương trình hội nhập Cuộc sống ở Đức