Trong bài viết này, HOCTIENGDUC.DE sẽ tổng hợp các từ vựng tiếng Đức chủ đề toán học, giúp bạn dễ dàng tiếp thu hơn khi học ở Đức.

Các phép tính

  • Plus – cộng
  • Addieren – cộng (động từ)
  • Die Addition – phép cộng
  • Der Summand – số hạng
  • Die Summe – tổng
  • Minus – trừ
  • Subtrahieren – trừ (động từ)
  • Die Subtraktion – phép trừ
  • Der Minuend – số bị trừ
  • Der Subtrahend – số trừ
  • Die Differenz – hiệu
  • Mal – nhân
  • Multiplizieren – nhân (động từ)
  • Die Multiplikation – phép nhân
  • Der Faktor – thừa số
  • Das Produkt – tích
  • Dividiert durch – chia
  • Dividierend – chia (động từ)
  • Die Division – phép chia
  • Der Dividend – số bị chia
  • Der Divisor – số chia
  • Der Quotient – thương

Các dấu toán học – Zeichen

  • Ist gleich: bằng
  • Ist ungleich: khác
  • Ist rund: gần bằng
  • Ist kleiner als: nhỏ hơn
  • Ist größer als: lớn hơn
  • Ist kleiner gleich: nhỏ hơn hoặc bằng
  • Ist größer gleich: lớn hơn hoặc bằng
  • Die runde Klammer: ngoặc tròn
  • Die eckige Klammer: ngoặc vuông
  • Die geschwungenene Klammer: ngoặc nhọn
  • Das Prozent: phần trăm
  • a zum Quadrat: a^2
  • a hoch drei: a^3
  • die Potenz: lũy thừa
  • die Basis: cơ số
  • die Hochzahl: số mũ
  • die Quadratwurzel aus a: căn bậc 2 của a
  • der Betrag von a: giá trị tuyệt đối của a

934 1 Hoc Tu Vung Tieng Duc Ve Toan Hoc

Phân số – Der Bruch

  • Der Zähler: tử số
  • Der Nenner: mẫu số
  • Der Bruchstrich: dấu phân số
  • Die gemischte Zahl: hợp số
  • Ein Halbes: ½
  • Ein Drittel: 1/3

Tập hợp – Menge

  • die natürlichen Zahlen: số tự nhiên (N)
  • die geraden nat. Zahlen: số chẵn
  • die ungeraden nat. Zahlen: số lẻ
  • die ganzen Zahlen: số nguyên (Z)
  • die rationalen Zahlen: số hữu tỉ (Q)
  • die reellen Zahlen: số thực (R)
  • das Intervall: khoảng trên tập hơp số
  • ist Element von: thuộc (tập hợp nào đó)
  • ist kein Element von: không thuộc
  • ist Teilmenge von: là tập hợp con
  • Vereinigung: hợp
  • Durchschnitt: giao
  • die leere Menge: tập hợp rỗng

Hình học – Geometrie

  • der Punkt: điểm
  • die Strecke: đoạn thẳng
  • der Strahl: tia
  • die Gerade: đường thẳng
  • der Schnittpunkt: giao điểm
  • parallele Geraden: đường thẳng song song
  • der Nullwinkel: góc 0 độ
  • der spitze Winkel: góc nhọn
  • der rechte Winkel: góc vuông
  • der stumpfe Winkel: góc bẹt
  • der gestreckte Winkel: góc tù
  • der erhabene Winkel: góc > 180 độ
  • der volle Winkel: góc 360 độ
  • das Dreieck: tam giác
  • rechtwinkeliges Dreieck: tam giác vuông
  • spitzwinkeliges Dreieck: tam giác nhọn
  • stumpfwinkeliges Dreieck: tam giác tù
  • gleichschenkeliges Dreieck: tam giác cân
  • gleichseitiges Dreieck: tam giác đều
  • das Quadrat: hình vuông
  • das Rechteck: hình chữ nhật
  • das Parallelogramm: hình bình hành
  • die Raute: hình thoi
  • das Trapez: hình thang
  • die Seite: cạnh
  • die Diagonale: đường chéo
  • der Kreis: vòng tròn
  • der Radius: bán kính
  • der Umfang: chu vi
  • der Flächeninhalt: diện tích
  • der Würfel: hình lập phương
  • der Quader: khối chữ nhật
  • das dreiseitige Prisma: hình lăng trụ tam giác
  • das sechsseitige Prisma: hình lăng trụ lục giác
  • die Grundfläche: mặt đáy dưới
  • die Deckfläche: mặt đáy trên
  • die Oberfläche: bề mặt
  • das Volumen: thể tích
  • die Pyramide: khối kim tự tháp
  • der Tetraeder: khối tam giác
  • der Zylinder: hình trụ
  • der Kegel: hình nón
  • die Kugel: hình cầu

Khánh Linh- ©HOCTIENGDUC.DE

 


HOCTIENGDUC.DE

Chương trình hội nhập Cuộc sống ở Đức