Học từ vựng tiếng Đức mỗi ngày giúp các bạn củng cố vốn kiến thức của mình, qua đó cải thiện được cả 4 kĩ năng nghe, nói, đọc, viết.

Positive Gefühle – Các cảm xúc tích cực trong tiếng đức

  • angeregt (vui mừng),
  • amüsiert (thích thú),
  • aufgedreht (cao hứng),
  • aufgeregt (phấn khích),
  • aufgeweckt (tỉnh táo),
  • aufrichtig (chân thành)
  • ausgeglichen (cân bằng),
  • ausgelassen (vui vẻ),
  • ausgeruht (thư thái)
  • befriedigt (thỏa mãn),
  • begeistert (phấn khích),
  • begierig (hăng hái),
  • behaglich (thoải mái),
  • belustigt (hứng thú),
  • beruhigt (bình tĩnh),
  • berührt (cảm động),
  • beständig (ổn định),
  • bezaubert (cuốn hút),
  • couragiert (quyết tâm)
  • dankbar (biết ơn)

934 1 99 Tinh Tu Chi Cam Xuc Tich Cuc Trong Tieng Duc

  • eifrig (hăng hái),
  • einfallsreich (sáng tạo),
  • entspannt (thư giãn),
  • energiegeladen (tràn đầy năng lượng) = energetisch = energisch,
  • engagiert (quyết tâm),
  • enthusiastisch (đam mê),
  • entlastet (nhẹ nhõm),
  • erfrisch (tươi mới),
  • erfüllt (thỏa mãn),
  • erleichtert (nhẹ nhõm),
  • ermutigt (quyết tâm),
  • erwartungsvoll (tràn đầy mong đợi),
  • euphorisch (hưng phấn),
  • fasziniert (đam mê),
  • frei (tự do),
  • freudig (vui vẻ),
  • friedlich (bình yên),
  • froh = fröhlich (hạnh phúc)

  • geduldig (kiên nhẫn),
  • geehrt (tự hào),
  • gemütlich (thoải mái),
  • geschützt (được che chở),
  • gespannt (thư thái),
  • gesellig (hòa đồng),
  • gesegnet (may mắn),
  • gesund (khỏe khoắn),
  • glücklich (hạnh phúc) = glückselig,

  • harmonisch (hài hòa),
  • heiter (vui vẻ),
  • hellwach (tỉnh táo),
  • inspiriert (tràn đầy cảm hứng),
  • interessiert (thích thú),
  • jugendlich (trẻ trung)
  • klar (rõ ràng), kindlich (trẻ con),
  • kraftvoll (mạnh mẽ),
  • kontaktfreudig (hòa đồng),
  • kommunikativ (hòa đồng),
  • kreativ (sáng tạo),
  • kühn (dũng cảm)

  • lebendig (sống động) = lebhaft,
  • lebenslustig (yêu đời),
  • leicht (nhẹ nhàng),
  • leidenschaftlich (đam mê),
  • liebevoll (tình cảm),
  • locker (cởi mở),
  • lustig (vui vẻ),
  • lustvoll (cao hứng)
  • motiviert (hứng khởi),
  • munter (vui vẻ),
  • mutig (dũng cảm)
  • nah (gần gũi),
  • nachdenklich (chu đáo),
  • neugierig (tò mò)
  • offen (cởi mở),
  • optimistisch (lạc quan)
  • ruhig (tĩnh lặng)

  • sanft (nhẹ nhàng),
  • selbstsicher (tự tin),
  • selig (hạnh phúc),
  • sicher (an toàn),
  • sorgenfrei = sorglos (vô lo),
  • stabil (ổn định),
  • stolz (tự hào),
  • stressfrei (thoải mái)
  • tapfer (dũng cảm),
  • tatkräftig (tích cực),
  • tolerant (khoan dung)
  • überglücklich (vui mừng khôn xiết),
  • übermütig (quá mức dũng cảm),
  • überrascht (ngạc nhiên),
  • überschäumend (hồ hởi) = überschwänglich,
  • überwältigt (choáng ngợp),
  • unbekümmert (vô tư) = unbeschwert,
  • unerschütterlich (kiên định)

  • verblüfft (ngạc nhiên),
  • vergnügt (hạnh phúc),
  • verliebt (đang yêu),
  • verspielt (vui tươi),
  • verständnisvoll (thông thái),
  • vertrauensvoll (tin tưởng),
  • verwundert (kinh ngạc),
  • verzückt (ngất ngây),
  • vollkommen (hoàn hảo)
  • wach (tỉnh táo),
  • warmherzig (ấm áp),
  • wissbegierig (ham học hỏi),
  • wohl (tốt),
  • wunderschön (tuyệt vời)
  • zärtlich (trìu mến),
  • zufrieden (hài lòng),
  • zulassend (dễ dãi),
  • zugänglich (dễ gần),
  • zuversichtlich (tự tin)

Khánh Linh- ©HOCTIENGDUC.DE

 


HOCTIENGDUC.DE

Chương trình hội nhập Cuộc sống ở Đức